Freshment Merit Aid Basics
Freshment Merit Aid Basics
Freshment Merit Aid Basics
American University là trường Đại học được xếp hạng cao trong số các trường Đại học ở Mỹ. Tại AU sinh viên tích cực hành động, tham gia vào thế giới xung quang họ với mục đích: các nhà lãnh đạo ngày hôm nay đào tạo các nhà lãnh đạo ngày mai.
“We are a University of strivers and dreamers, of activists and artists, of scholars and servant-leaders. We realize that when we all contribute, we all succeed. We are, quite literally, one-AU”.
----- President Sylvia Burwell
Trường cấp học bổng | American University |
Tên chương trình học bổng | Freshment Merit Aid Basics |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | $8,000 - $22,000 |
Hạn nộp | Tự động xét |
Điều kiện chi tiết
Các ứng viên đủ điều kiện thể hiện sự xuất sắc trong học tập và xếp hạng trong top 10%-15% sinh viên nhập học của AU.
Thông tin chi tiết
Học bổng có thể được gia hạn tối đa tám học kỳ của nghiên cứu đại học với điều kiện người nhận học bổng vẫn đăng ký học toàn thời gian, duy trì điểm trung bình tích lũy 3,2 hoặc cao hơn và hoàn thành tổng cộng 30 tín chỉ trong năm học (học kỳ mùa thu và mùa xuân).
Học bổng khác của trường
American University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $18,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: $15,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ
Pace University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $1,500–$6,000 |
Thạc sĩ |
GPA 3.3
|
California State University Fullerton | Cấp học | Điều kiện |
2019-2020 Alumni Association Scholarship Giá trị: $3,000 và $1,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 3.0
|
Elmhurst University (Elmhurst College) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 1,000 - $ 5,000 |
Cử nhân |
GPA 5.0 trở lên
|
Illinois State University | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate International Admissions Scholarship Giá trị: up to 20,000 |
Cử nhân |
GPA 3.0
|
California State University Northridge | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $250 đến $8,000 |
Cao đẳng , Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 3.0 or 3.5
|
Học bổng khác trên thế giới
Brunel University London, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 2% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Laurentian University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $15,000/năm |
Cử nhân |
GPA 90+
|
The University of New South Wales - UNSW, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2.000 AUD |
Cử nhân |
GPA 60% - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
St Mary’s University, Twickenham, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up-to 1000 - 1500 - 2000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
d’Overbroeck’s College, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10-20% tuition fee |
Trung học |
|
Tin tức du học mới nhất