VU College Diploma Merit Scholarship
VU College Diploma Merit Scholarship
VU College Diploma Merit Scholarship
Với hơn 100 năm kinh nghiệm giảng dạy, Đại học Victoria là trường đại học đẳng cấp thế giới tại thành phố đáng sống nhất thế giới, Đại học Victoria (VU) đứng trong top 2% các trường đại học trên toàn thế giới và 56 trong 200 trường đại học hàng đầu thế giới dưới 50 năm. Năm 2018, Trường đã trở thành trường đại học đầu tiên và duy nhất ở Úc dạy văn bằng đại học subject-by-subject, phá vỡ phương thức truyền thống. Phát huy thế mạnh nghiên cứu của mình, trường hợp tác với các tổ chức cao cấp như Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc và Viện Thể thao Úc. Trường cũng có các cơ sở vật chất tiên tiến như Phòng thí nghiệm Khoa học Thể dục và Thể thao trị giá 68 triệu đô la Úc.
Trường cấp học bổng | Victoria University |
Tên chương trình học bổng | VU College Diploma Merit Scholarship |
Cấp học | Cao đẳng |
Giá trị học bổng | $2.000 cho học kì thứ 2 |
Chuyên ngành |
Diploma in Business (Enterprise), Information Technology or Engineering |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu học bổng |
Điều kiện chi tiết
- Sinh viên quốc tế bắt đầu học các khóa Dip Business (Enterprise), Information Technology or Engineering tại VU College tại Melbourne
- Đạt thành tích học tập tốt trong học kì đầu tiền, sẽ đủ tiêu chuẩn để nhận học bổng này cho học kì thứ 2
Học bổng khác của trường
Victoria University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 25% |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh 6.5 min 6.0
|
VU Master of Counselling Global Scholarship 2020 Giá trị: Up to $6.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Monash International Scholarship for Excellence Giá trị: $10,000/year |
Cử nhân |
GPA ATAR 98.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
The University of Adelaide Global Citizens Scholarship (International) Giá trị: 15% - 30% học phí của khóa học |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
SAE Institute | Cấp học | Điều kiện |
International Student Scholarship Giá trị: 10% all tuition fee |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Business & Economics International Undergraduate Scholarship Giá trị: 100% học phí |
Cử nhân |
GPA 8.0 trở - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 30% tuition fee each semester |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Oxford Sixth Form College, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng dành cho học sinh theo học chương trình tại trường A Level, BTEC và IGCSE Giá trị: 40% Học phí |
Trung học |
Tiếng Anh 6.5
|
Thornton Academy, USA | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng dành cho học sinh quốc tế Giá trị: lên tới $16,000 / năm |
Trung học |
|
Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £2,000 |
Cử nhân |
dựa trên thành tích xuất sắc trong các kỳ thi Học bổng tuyển sinh. |
University of Canada West, Canada | Cấp học | Điều kiện |
UCW - Scholarships for Academic Excellence Giá trị: $ 10,000-$ 20,000 |
Cử nhân |
|
University of Leicester, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 10% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Tin tức du học mới nhất