Alonzo Rollins Scholarships
Alonzo Rollins Scholarships
Alonzo Rollins Scholarships

Trong hơn 10 năm Rollins College luôn được đánh giá là trường đại học liberal arts tốt nhất khu vực miền Nam nước Mỹ. Một trường đại học nhỏ nhưng thành tích đào tạo tốt, sinh viên được quan tâm tới từng cá nhân cùng với khuôn viên trường tọa lạc tai địa điểm tuyệt đẹp khiến cho Rollins trở thành điểm đến ưa thích của nhiều sinh viên quốc tế.
Trường cấp học bổng | Rollins College |
Tên chương trình học bổng | Alonzo Rollins Scholarships |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | $27,000/năm |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | >3.5 |
Điều kiện chi tiết
- Ứng viên có SAT cao hơn 1310 (Bằng chứng đọc và toán dựa trên chứng chỉ) hoặc ACT cao hơn 28 và điểm trung bình cao hơn 3,5 được xem xét
- Gia hạn hàng năm với điểm trung bình 3.0 và hoàn thành 24 giờ tín dụng mỗi năm
Thông tin chi tiết
Được trao tặng dựa trên kết quả học tập cũng như kết quả dịch vụ và sự tham gia.
Học bổng khác của trường
Rollins College | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $24,000/năm |
Cử nhân |
GPA >3.3
|
Giá trị: $ 5,000 - $ 20,000 |
Cử nhân |
GPA >3.1
|
Donald J. Cram Science Scholarships Giá trị: $5,000/năm |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ
Virginia International University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
The Best of Regional Scholarship Giá trị: Toàn bộ học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 3.7/4.0 - Tiếng Anh IELTS: 6.5/TOEFL(iBT/pBT): 90/575
|
Burr and Burton Academy | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 18.544USD |
Trung học |
Nộp hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp với trường |
James Madison University | Cấp học | Điều kiện |
Madison Award for Academic Excellence Giá trị: $4,000 - $10,000 |
Cử nhân |
GPA 3.0
|
Lipscomb University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $1,500 - $3,000 |
Cử nhân |
|
Colorado State University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
FIC Fraser International College (Simon Fraser University), Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 2,500 |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0 overall with minimum 6.0 in Reading and Writing and 5.5 in Speaking and Listening Application form, Interview |
|
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS), Australia | Cấp học | Điều kiện |
UTS College to UTS Pathway Scholarship Giá trị: 50% học phí (áp dụng kỳ học 2025 & 2026) |
Cử nhân |
GPA > 8.0
|
The University of Adelaide, Australia | Cấp học | Điều kiện |
University of Adelaide Alumni Scholarship Giá trị: 25% học phí mỗi năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Là cựu sinh viên (tốt nghiệp) của trường hoặc phải tốt nghiệp với bằng cấp của trường University of Adelaide trước khi bắt đầu chương trình học tiếp theo |
University of Turku, Germany | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% |
GPA 3.0
|
|
Australian National University ANU, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Tin tức du học mới nhất