Progression Scholarship
Progression Scholarship
Progression Scholarship
![George Mason University](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/09/16/resized/george-mason-university-logo_1568634792.png)
Top 100 đại học hàng đầu thế giới dưới 50 tuổi – Đại học George Mason
Tọa lạc ở vùng ngoại ô Washington D.C, George Mason sẽ là bước khởi đầu thuận lợi trên con dường chinh phục thành công của bạn trên nước Mỹ, cũng như mang đến cơ hội tiếp cận các chương trình thực tập với nhiều doanh nghiệp hàng đầu. Nền giáo dục đẳng cấp, khu học xá an toàn và tiện nghi cùng với đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn tối đa, đảm bảo mang đến cho sinh viên những trải nghiệm ý nghĩa khi theo học tại trường.
Trường cấp học bổng | George Mason University |
Tên chương trình học bổng | Progression Scholarship |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | $ 10,000 |
Hạn nộp | Tự động xét |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 3.5-4.0 hoặc 3.0-3,49 |
Điều kiện chi tiết
- Sinh viên nộp đơn trước 11:59 PM ngày 1/11 được tự động xét Merit based schorlarships.
- Yêu cầu về điểm GPA: 3.5-4.0 hoặc 3.0-3,49
- Sinh viên IYO đáp ứng GPA được liệt kê sẽ nhận được học bổng tiến bộ
- Học bổng có thể được gia hạn tối đa 3 năm sau IYO miễn là học sinh duy trì điểm trung bình 2,75 trong suốt thời gian học tại Mason.
Thông tin chi tiết
https://www.intostudy.com/en/universities/george-mason-university/scholarships
https://www2.gmu.edu/admissions-aid/financial-aid/types-aid/scholarships
Học bổng khác của trường
George Mason University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Undergraduate International Scholarship Giá trị: $ 10,000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Cử nhân |
|
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Giá trị: $18,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ
Saint Louis University (SLU) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $3,000 - $20,000 per year |
Cử nhân |
|
Trinity Byrnes Collegiate School | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng Mùa Thu 2020 trường Trinity Byrnes Collegiate School Giá trị: 9.500 USD |
Trung học |
|
University of Hartford | Cấp học | Điều kiện |
Master s International Year(2 and 3 semesters) Giá trị: Up to $8,000 |
Dự bị thạc sĩ |
GPA 2.5 - Tiếng Anh 5.5 Interview |
University of Massachusetts Boston | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $4,000 -$8,000 |
Cử nhân |
GPA 3.4+
|
Washington State University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2.000 USD |
Dự bị đại học |
GPA 3.6+ Đóng góp cho cộng đồng hoặc bất kỳ thành tích nổi bật khác. |
Học bổng khác trên thế giới
Bangor University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £1,000 - 5,000/năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Học bổng xét tự động |
La Trobe University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
College Excellence scholarship Giá trị: Up to 15% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 6.6 trở lên - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của trường
|
St. Clair College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Entrance International Scholarship Giá trị: 1,000 CAD |
Cử nhân |
GPA > 7.0
|
Centennial College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 3.000 |
Cao đẳng , Cao đẳng nâng cao , Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Sheffield Hallam University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Vice Chancellor’s Award for South East Asia Giá trị: £3,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất