Australian Alumni International Scholarship 2020
Australian Alumni International Scholarship 2020
Australian Alumni International Scholarship 2020
Edith Cowan University là trường đại học công lập toạ lạc ở thành phố Perth, cách trung tâm thành phố 33 phút đi xe ôtô. Trường được lấy theo tên của Edith Dircksey Cowan, người phụ nữ đầu tiên là thành viên của nghị viện Úc, một người rất quan tâm tới giáo dục và có nhiều chính sách thu hút sinh viên học sinh tới theo học. Trường có 300 ngành học, với các khóa học đa dạng về Khoa học Y tế & Sức khỏe, Kỹ thuật, Giáo dục, Nghệ thuật & Nhân văn, Kinh doanh & Luật, Điều dưỡng & Hộ sinh, Khoa học và Học viện Nghệ thuật Biểu diễn Tây Úc.
| Trường cấp học bổng | Edith Cowan University |
| Tên chương trình học bổng | Australian Alumni International Scholarship 2020 |
| Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
| Giá trị học bổng | 20% học phí |
| Chuyên ngành |
Chương trình cử nhân (trừ các ngành Bachelor of Science (Nursing) C33; Bachelor of Science (Nursing)/Bachelor of Science (Midwifery) (Y76) and Bachelor of Science (Paramedical) K89); or Học một trong các chương trình sau đại học: Arts and Humanities: Master of Professional Design (J72); Master of Professional Communications (L44); Master of Design (L45) Business and Law: Master of Project Management (L99); Master of Supply Chain & Logistics Management (I78); Master of Marketing and Innovation Management (L42); Master of Laws (Research) (I74); Master of Human Resource Management (L75); Master of Business by Research (I73) And for offers issued after 30 August 2019: Master of Business Administration International (L94); Master of Finance and Banking (L98); Master of International Hospitality Management (L89); Master of Management Information Systems (L71); Master of Professional Accounting (L97). Education: Master of Education (Advanced) (J89) Engineering: Master of Engineering (I59) Medical and Health Sciences: Master of Critical Care Paramedicine (J84); Master of Medical and Health Science by Research (J90); Master of Nutrition and Dietetics (I49); Master of Paramedic Practitioner (J78); Master of Public Health (I62); Master of Science (Assisted Reproductive Technology (J51) Nursing: Master of Nursing (J88) Science: Master of Bioinformatics (I77); Master of Computer Science (I45); Master of Computing and Security by Research (I85); Master of Cyber Security (L33); Master of Environmental Management (L86); Master of Environmental Science (J48); Master of Science by Research (I84) West Australian Academy of Performing Arts: Master of Arts (Performing Arts) (J40) |
| Hạn nộp | 31/07/2020 |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học |
| Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế, không phải là Công dân Úc, Thường trú nhân Úc hoặc Công dân New Zealand;
- Đáp ứng ược yêu cầu đầu vào các khóa bạn chọn
- Học tại ECU Joondalup, ECU Mount Lawley hoặc ECU South West (Bunbury) vào năm 2020;
- Không được nhận học bổng chính phủ hoặc tài trợ ngành;
- Điều kiện hoàn thành 1 trong những khóa học sau đây:
A recognised English course (minimum 10 weeks)
A Study Abroad program
A University Foundation program
Secondary Schooling
Certificate, Diploma, Advanced Diploma, Associate degree at any Vocational Education and Training provider;
A completed ECU undergraduate or postgraduate degree;
An Undergraduate Degree, Graduate Certificate, Graduate Diploma or Masters Degree (that may be partially completed), having met a level of academic achievement as determined by ECU; and
An off-shore AQF award.
Học bổng khác của trường
| Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: AU$2.300 |
Cao đẳng |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
ECU School of Science Excellence Scholarships Giá trị: $15.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
Giá trị: 20% all tuition fee |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
International Accommodation Scholarship 2020 Giá trị: 30% phí ăn ở |
|
|
|
International Undergraduate Scholarship 2020 Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| La Trobe University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
La Trobe South East Asia Scholarship Giá trị: 30% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
|
|
La Trobe International Scholarships Giá trị: 20%, 25%, 30% học phí mỗi năm |
Thạc sĩ |
GPA 55% trở lên - Tiếng Anh IELTS 6.5( no band under 6.0)
|
| The University of Queensland - UQ | Cấp học | Điều kiện |
|
UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers - Vietnam Giá trị: A$10,000/ 1 year |
Cử nhân |
GPA 9.0
|
| Monash University | Cấp học | Điều kiện |
|
Women in Engineering Scholarship Giá trị: $5,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 95.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| RMIT University | Cấp học | Điều kiện |
|
International Cost of Living Vietnam Scholarships Giá trị: $1.000 |
Dự bị đại học , Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 6.5 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
| University of Kent, UK | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Kent Future Students Global Scholarships – Postgraduate Taught Giá trị: 2000 |
Thạc sĩ |
|
| Bangor University, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: £10,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
| Anglia Ruskin University, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: £5,000 |
Dự bị thạc sĩ |
Apply bậc Pre-Master’s với CRIC |
| Imperial College London, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
International Baccalaureate Excellence Scholarships Giá trị: 3000 GPB/ per year |
Trung học |
|
| Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Entrance Examinations & Merit Awards 2021 Entry - University Scholarship Giá trị: 2000 GBP |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất
Perth, Western Australia, Australia