Học bổng du học Anh bậc Thạc sỹ và sau Đại học
Học bổng du học Anh bậc Thạc sỹ và sau Đại học
City University of London | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Information System Master Scholarship Giá trị: £3,500 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Computer Science and Engineering Scholarship (International Applicants) Giá trị: £2,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 25-30% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £2000 |
Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
|
Cardiff Metropolitan University | Cấp học | Điều kiện |
Global Wales Postgraduate Scholarship Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
South East Asia Scholarship Award Giá trị: 50% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £1,500 |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 25% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £1,500 |
Thạc sĩ |
Có bằng cấp liên quan, có kinh nghiệm |
South East Asia Scholarship Award Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
|
Brunel University London | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Postgraduate Academic Excellence Scholarship Terms and Conditions 2023/24 Giá trị: 15% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £6,500 |
Thạc sĩ |
SV tham gia chương trình học MBA appliction form (bắt đầu từ 15/2/2019) |
International Excellence Scholarship 2019/20 Giá trị: £6,000 |
Thạc sĩ |
|
BPP University | Cấp học | Điều kiện |
Dean of BPP School of Business and Technology Scholarship Giá trị: 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Bournemouth University | Cấp học | Điều kiện |
Academic Excellence Scholarship Giá trị: £3,500 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 1500 GBP |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £5,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
International Postgraduate Scholarship Giá trị: 2000 - 5000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
|