Học bổng du học Anh bậc Thạc sỹ và sau Đại học
Học bổng du học Anh bậc Thạc sỹ và sau Đại học
Bournemouth University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £500 - £5,000 |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 1,150 Bảng ( major) hoặc 450 Bảng ( minor) |
Thạc sĩ |
|
Executive’s Dean khoa Kinh doanh Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: £3,500 |
Thạc sĩ |
GPA 7.0
|
Birmingham City University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 500 - 2000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: GBP 2,000 |
Thạc sĩ |
|
Birkbeck, University of London | Cấp học | Điều kiện |
Birkbeck International Excellence Scholarships Giá trị: 1000 - 2000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
GLOBAL WALES POSTGRADUATE SCHOLARSHIP SEPTEMBER 2023 Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £5,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Professional Experience Scholarship Giá trị: Lên đến £4,000 |
Thạc sĩ |
ít nhất có 2 năm kinh nghiệm |
Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
GPA 70% trở lên
|
Chevening Universities Wales Vietnam Scholarship Giá trị: Full fee waiver |
Thạc sĩ |
Có bằng cử nhân và ít nhất 2 năm kinh nghiệm |
Bangor International Scholarship Giá trị: £2,000 - 4,000 |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: £1,000 - 5,000/năm |
Thạc sĩ |
Học bổng xét tự động |
Aston University | Cấp học | Điều kiện |
Women in Engineering Scholarship Giá trị: £6,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 5,600 - 14,000 |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £3,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Vice-Chancellor International Scholarship Giá trị: £8,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|