Merit Extension Scholarship
Merit Extension Scholarship
Merit Extension Scholarship

Thành lập từ năm 1987, Đại học Curtin - Curtin University là một trong những trường đại học lớn nhất và độc đáo nhất về văn hóa của Tây Úc. Trường hiện đang đào tạo cho hơn 51.000 sinh viên, một phần tư trong số đó là sinh viên quốc tế, để thu hút được số lượng lớn sinh viên quốc tế theo học, cùng với đội ngũ giảng viên chất lượng cao, cơ sở vật chất hiện đại, trường tập trung nghiên cứu và giáo dục sinh viên áp dụng kỹ năng và kiến thức của mình thông qua các dự án cá nhân, cơ hội nghiên cứu thực tế giúp sinh viên sau khi ra trường có cái nhìn toàn diện về ngành học.
Trường cấp học bổng | Curtin University |
Tên chương trình học bổng | Merit Extension Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | 25% off the remainder of the course |
Điều kiện chi tiết
Sinh viên nhận được học bổng Merit vào năm đầu tiên và duy trì được GPA cho các năm tiếp theo cụ thể:
≥ 80% for Undergraduate in Science & Engineering faculty
≥ 70% for MBA & MBA Advanced
≥ 75% for Master of Commerce (major in Marketing)
Học bổng khác của trường
Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20.000 AUD cho chi phí sinh hoạt, đi lại và học tậ |
Cử nhân |
GPA > 9.0
|
Curtin International Merit Scholarship Giá trị: 25% of first year tuition (200 credits) |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
MBA International Student Scholarship Giá trị: up to $15,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: 30% tuition fee each semester |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
Academic Merit International Scholarship Giá trị: 20% học phí (2025); 15% học phí (2026) |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu khóa học
|
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
The University of Adelaide Global Citizens Scholarship (International) Giá trị: 15% - 30% học phí của khóa học |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian Catholic University (ACU) | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £2000/ semester - £ 5.000/year |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.5 - Tiếng Anh 6.5
|
Học bổng khác trên thế giới
Bangor University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Chevening Universities Wales Vietnam Scholarship Giá trị: Full fee waiver |
Thạc sĩ |
Có bằng cử nhân và ít nhất 2 năm kinh nghiệm |
University of Leicester, UK | Cấp học | Điều kiện |
Science and Engineering International UG Merit Scholarship Giá trị: £3,000 or £5,000 |
Cử nhân |
|
University of Birmingham, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1500 - 10000 |
Cử nhân |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
Durham University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Master in Business Analytics Scholarships Giá trị: Up to £8,375 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Keele University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £3,000 - £5,000 |
Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất