WA Government Scholarships
WA Government Scholarships
WA Government Scholarships
Thành lập từ năm 1987, Đại học Curtin - Curtin University là một trong những trường đại học lớn nhất và độc đáo nhất về văn hóa của Tây Úc. Trường hiện đang đào tạo cho hơn 51.000 sinh viên, một phần tư trong số đó là sinh viên quốc tế, để thu hút được số lượng lớn sinh viên quốc tế theo học, cùng với đội ngũ giảng viên chất lượng cao, cơ sở vật chất hiện đại, trường tập trung nghiên cứu và giáo dục sinh viên áp dụng kỹ năng và kiến thức của mình thông qua các dự án cá nhân, cơ hội nghiên cứu thực tế giúp sinh viên sau khi ra trường có cái nhìn toàn diện về ngành học.
| Trường cấp học bổng | Curtin University |
| Tên chương trình học bổng | WA Government Scholarships |
| Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
| Cấp học | Cử nhân |
| Giá trị học bổng | 20.000 AUD cho chi phí sinh hoạt, đi lại và học tậ |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | > 9.0 |
Điều kiện chi tiết
Western Australian Premier 's WACE Bursary
Cung cấp cho tối đa 50 sinh viên quốc tế tốt nghiệp Chứng chỉ Giáo dục Tây Úc (WACE) với tổng giá trị là 20.000 AUD cho chi phí sinh hoạt, đi lại và học tập.
Western Australian Premier’s University Scholarship
Undergraduate: GPA từ 9.0 trở lên
Học bổng khác của trường
| Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 25% off the remainder of the course |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
|
|
Curtin International Merit Scholarship Giá trị: 25% of first year tuition (200 credits) |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
MBA International Student Scholarship Giá trị: up to $15,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
Giá trị: 30% tuition fee each semester |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| University of Canberra | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
GEMS INTERNATIONAL PARTNER SCHOLARSHIP Giá trị: 10% học phí |
Cử nhân |
GPA 7.0
|
|
Giá trị: 15% tuition fee |
Cao đẳng , Cử nhân |
|
| RMIT University | Cấp học | Điều kiện |
|
International Cost of Living Vietnam Scholarships Giá trị: $1.000 |
Dự bị đại học , Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 6.5 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| KENT Institute Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Kent International Student Scholarship Giá trị: 30% học phí |
Cử nhân |
|
| James Cook University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $2500AUD |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
|
Học bổng khác trên thế giới
| Drew University, USA | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Merit Scholarship for New First-Year Students Giá trị: $ 10,000 - $25,000 |
Cử nhân |
|
| Trường Trung học Nội trú Ackworth School , UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Scholarship of Ackworth School Giá trị: 40% học phí |
Trung học |
GPA Điểm học tập 2 năm gần nhất đạt loại Khá Giỏi trở lên - Tiếng Anh Làm bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường Nhập học kỳ tháng 9/2025 |
| University College London, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
The MSc Dental Public Health Aubrey Sheiham Scholarship Giá trị: £5,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
| Trinity Byrnes Collegiate School, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng Mùa Xuân 2020 trường Trinity Byrnes Collegiate School Giá trị: 4.225 USD |
Trung học |
|
| California State University Fullerton, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
2019-2020 Alumni Association Scholarship Giá trị: $3,000 và $1,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 3.0
|
Tin tức du học mới nhất
Perth, Western Australia, Australia