Monash International Leadership Scholarship
Monash International Leadership Scholarship
Monash International Leadership Scholarship

Monash University là trường đại học công lập được thành lập năm 1958 và là cơ sở giáo dục đại học lâu đời thứ nhì ở bang Victoria. Là một trường đại học trẻ, triển vọng, tiến bộ và lạc quan, đại học Monash University cung cấp chương trình giáo dục hàng đầu tại Úc. Trường quan tâm đến trải nghiệm học sinh, phát triển kỹ năng để sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng được yêu cầu của thị trường tuyển dụng.
Trường cấp học bổng | Monash University |
Tên chương trình học bổng | Monash International Leadership Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 100% |
Số lượng | 4 |
Hạn nộp | 15/10 - 15/05 every year |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế
- Application statement: 500 từ
- WAM 7.0 để duy trì học bổng
- Không phải là người nhận trợ cấp, hoặc học bổng nào khác
Học bổng khác của trường
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Master of Professional Engineering International Scholarship Giá trị: $AUD10.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Science International Merit Grant Giá trị: Up to $3.000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 90.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: Up to $100.000 |
Cử nhân |
GPA Dành cho sinh viên có thành tích học tập cao nhất - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Women in Information Technology Scholarship Giá trị: $6.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Women in Engineering Scholarship Giá trị: $5,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 95.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of New South Wales - UNSW | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 5,000 - 10,000 AUD for one time |
Cử nhân |
|
Charles Sturt University (CSU) | Cấp học | Điều kiện |
International Student Support Scholarship Giá trị: 10% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0
|
Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: Giảm 20% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học
|
La Trobe College Australia | Cấp học | Điều kiện |
La Trobe College - Vietnam Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cao đẳng |
|
RMIT University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.5/10
|
Học bổng khác trên thế giới
Radboud University Nijmegen, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: €5,000 |
Thạc sĩ |
|
University of Lincoln, UK | Cấp học | Điều kiện |
Centre of Excellence Scholarship Giá trị: 2.000 Bảng |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
Aston University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: up to £2,000 |
Cử nhân |
GPA 7.25 - Tiếng Anh 6.0 - 6.5
|
Comox Valley School District (School District No. 71), Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 500 |
Trung học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 8.0
|
Tilburg University, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Orange Knowledge Program (OKP) Giá trị: 100% học phí |
Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất