Scientific Excellence Scholarship
Scientific Excellence Scholarship
Scientific Excellence Scholarship
Trường đại học Murdoch University là trường đại học lâu đời thứ hai ở bang Tây Úc được thành lập từ năm 1970 theo tên của nhà triết học, học giả Walter Murdoch. Là một trong những trường Đại học nghiên cứu hàng đầu ở Úc, Đại học Murdoch nằm trong top 2% các trường đại học trên thế giới và luôn nằm trong top 100 các trường Đại học hàng đầu về các khóa học, phương tiện giảng dạy, dịch vụ hỗ trợ. Các chương trình lãnh đạo học thuật đều được thiết kế để thu hút sinh viên và cung cấp cho họ trải nghiệm học tập tích hợp để chuẩn bị tốt nhất cho tương lai nghề nghiệp.
| Trường cấp học bổng | Murdoch University |
| Tên chương trình học bổng | Scientific Excellence Scholarship |
| Cấp học | Cử nhân |
| Giá trị học bổng |
$5.000
Học bổng sẽ được trả làm 2 phần bằng nhau trong suốt quá trình học |
| Số lượng | Nhiều học bổng có sẵn |
| Chuyên ngành |
Science |
| Hạn nộp | 2/2/2020 |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | 3.5/4 |
| Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế, được nhận vào khóa danh dự(Honours) tại Perth trường School of Engineering and Information Technology
- Không bao gồm khóa học Bachelor of Engineering (Honours), và các khóa học nằm ngoài trường
Học bổng khác của trường
| Murdoch University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
International Welcome Scholarship Giá trị: up to $12,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Eynesbury College High Achiever Progression Giá trị: 25% |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| Swinburne University of Technology | Cấp học | Điều kiện |
|
George Swinburne STEM Postgraduate Scholarship Giá trị: 30% |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
|
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
| The Hotel School (Sydney - Melbourne - Brisbane) | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng 35% từ The Hotel School nhân dịp kỷ niệm 35 năm thành lập Giá trị: 35% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.5
|
| Sở Giáo dục Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng 25% học phí Trung học công lập Tasmania Giá trị: 25% |
Trung học |
|
Học bổng khác trên thế giới
| NatMatSci - The National Mathematics and Science College, UK | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
STEM Scholarship at The National Mathematics and Science College Giá trị: Giá trị lên đến 135% |
Trung học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên
|
| Nottingham Trent University, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 25% hoặc 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
| Leeds Beckett University (Leeds Metropolitan University), UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Dean Undergraduate Scholarship Giá trị: 6,000/năm |
Cử nhân |
GPA > 7.0 - Tiếng Anh 6.5 with no skill below 6.0
|
| University of South Wales, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
International Office Scholarship Giá trị: £1,500 - 2,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
| d’Overbroeck’s College, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 10-25% tution fee |
Trung học |
|
Tin tức du học mới nhất
Perth, Western Australia, Australia