International Welcome Scholarship
International Welcome Scholarship
Scientific Excellence Scholarship
Trường đại học Murdoch University là trường đại học lâu đời thứ hai ở bang Tây Úc được thành lập từ năm 1970 theo tên của nhà triết học, học giả Walter Murdoch. Là một trong những trường Đại học nghiên cứu hàng đầu ở Úc, Đại học Murdoch nằm trong top 2% các trường đại học trên thế giới và luôn nằm trong top 100 các trường Đại học hàng đầu về các khóa học, phương tiện giảng dạy, dịch vụ hỗ trợ. Các chương trình lãnh đạo học thuật đều được thiết kế để thu hút sinh viên và cung cấp cho họ trải nghiệm học tập tích hợp để chuẩn bị tốt nhất cho tương lai nghề nghiệp.
Trường cấp học bổng | Murdoch University |
Tên chương trình học bổng | Scientific Excellence Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng |
up to $12,000
$12,000 for Business and Nursing degrees $11,000 for all other degrees. *Học phí sẽ được khấu trừ dần cho đến khi kết thúc khóa học |
Chuyên ngành |
Any |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế, nộp lệ phí đầy đủ, bắt đầu học tại Murdoch's Western Australian campuses kì 2020 - 2024, một trong các bằng cấp sau đây:
- Bachelor,
- Graduate certificate,
- Graduate diploma
- Masters-by-coursework degree
- Không nhận bất kì học bổng nào khác
Học bổng khác của trường
Murdoch University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Scientific Excellence Scholarship Giá trị: $5.000 |
Cử nhân |
GPA 3.5/4 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of New South Wales - UNSW | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Arts & Social Sciences UG International High Achievers Award UGCA1582 Giá trị: 10.000 AUD |
Cử nhân |
GPA 70% - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Eynesbury College | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% học phí |
Cao đẳng |
GPA 6.0 - Tiếng Anh Đáp ứng nhu cầu đầu vào của trường
|
University of Canberra | Cấp học | Điều kiện |
GEMS INTERNATIONAL PARTNER SCHOLARSHIP Giá trị: 10% học phí |
Cử nhân |
GPA 7.0
|
Giá trị: 15% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
Foundation & Diploma Scholarship Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
Học bổng khác trên thế giới
MacEwan University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $8.000 CAD – $12.000 CAD |
Cử nhân |
GPA 90-94.99% hoặc 3.90-3.99
|
University of Gloucestershire, UK | Cấp học | Điều kiện |
Academic Merit Scholarship 2022/23 Giá trị: 1200 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Tilburg University, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Orange Tulip Scholarship Vietnam Giá trị: 100% học phí |
Thạc sĩ |
|
Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £500 |
Cử nhân |
|
The University of Manchester, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: GBP 2000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất