The School of Management’s Developing Futures Scholarship
The School of Management’s Developing Futures Scholarship
The School of Management’s Developing Futures Scholarship
Trường Đại học Swansea University (tiếng Wales: Prifysgol Abertawe) là một trường đại học nghiên cứu công lập nằm ở Swansea, Wales, Vương quốc Anh. Swansea University được công nhận là Trường đại học năm 1920, là trường đại học nhánh thứ tư của Đại học Wales và năm 1948 trở thành trường đại học đầu tiên ở Vương quốc Anh. Năm 1996, Swansea University đổi tên thành Đại học Wales Swansea sau những thay đổi về cấu trúc trong Đại học Wales. Tên trường Đại học Swansea được chính thức thông qua vào ngày 1 tháng 9 năm 2007 khi Đại học Wales được tư nhân hóa. Đây là trường đại học lớn thứ ba ở Wales về số lượng sinh viên.
Trường cấp học bổng | Swansea University |
Tên chương trình học bổng | The School of Management’s Developing Futures Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng |
2000 - 3000
"2000 cho UG 3000 cho PG " |
Hạn nộp | 30/11/2022 |
Điều kiện chi tiết
Dành cho non EU UG student có offer của School of Management. (có giới course, xem chi tiết trong link)
Học sinh phải có offer kì T1/2023
Học bổng khác của trường
Swansea University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Excellence Scholarship (Nursing Students) Giá trị: "up-to 6000 (UG) up-to 4000 (PG)" |
Cử nhân , Dự bị thạc sĩ |
|
International Excellence Scholarships (South Asia) Giá trị: up-to 6000 |
Cử nhân |
|
The School of Management’s Developing Futures Scholarship Giá trị: Up to £2,000 |
|
|
Undergraduate International Excellence Scholarship Giá trị: Up to £6,000 |
|
|
School of management developing futures scholarship Giá trị: Up to £3000 |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
City University of London | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Computer Science and Engineering Scholarship (International Applicants) Giá trị: £2,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Teesside University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1500-2000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Buckingham | Cấp học | Điều kiện |
Vice Chancellor’s Regional Scholarship Giá trị: 2000 |
Cử nhân |
|
Newcastle University London | Cấp học | Điều kiện |
Vice-Chancellor’s International Scholarships Giá trị: £4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Học bổng xét tự động |
Cấp học | Điều kiện | |
Academic Excellent Scholarship Giá trị: 500 GBP |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
Saint Louis University (SLU), USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Full tuition |
Cử nhân |
GPA 3.85 1360+ SAT hoặc 30+ ACT. Hồ sơ xin học bổng nộp riêng |
Wilfrid Laurier University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Entrance Scholarship based on GPA Giá trị: 1,000 - 4,000 |
GPA 8,0
|
|
Centennial College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 3.000 |
Cao đẳng , Cao đẳng nâng cao , Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Illinois State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Young America International Scholarship Giá trị: $5,000 |
Cử nhân |
|
BICC Birmingham International Collegiate of Canada, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng học thuật bậc Trung học 2022 Giá trị: 3.500 CAD |
Trung học |
GPA Từ 8.0 - Tiếng Anh Phỏng vấn trực tiếp thay cho điểm IELTS Học sinh lớp 9 – 12 |
Tin tức du học mới nhất