Undergraduate Merit Scholarship
Undergraduate Merit Scholarship
Undergraduate Merit Scholarship
![Aston University](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/09/12/resized/dai-hoc-aston-university-logo_1568253193.png)
Đại học Aston University là một trường đại học nổi tiếng trên thế giới về chất lượng nghiên cứu và giảng dạy với thành tích cao nhất và luôn ổn định về tỷ lệ cao sinh viên tốt nghiệp có được việc làm sau khi tốt nghiệp. Đến 70% sinh viên trong trường có kết quả học tập xuất sắc, 84% sinh viên được hỏi đều rất hài lòng với chương trình đào tạo . Lĩnh vực nghiên cứu được đánh giá cao, chuyên ngành Kinh doanh 5 sao, các ngành Cơ khí (Cơ khí, Khoa học Máy tính, Toán học…) xếp hạng 5 sao, các chuyên ngành về Ngôn ngữ, Tâm lý học, Sinh học hoặc Dược đều xếp hạng 5 sao.
Trường cấp học bổng | Aston University |
Tên chương trình học bổng | Undergraduate Merit Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | up to £2,000 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 7.25 |
Tiếng anh | 6.0 - 6.5 |
Điều kiện chi tiết
Học bổng tự động xét dựa vào hồ sơ học tập
NAM PHONG EDUCATION
Văn phòng HN:
Tầng 7 tòa nhà HCMCC 2B Văn Cao - Liễu Giai, Hà Nội
Hotline 090 17 34 288
Văn phòng HCM:
253 Điện Biên Phủ, P7, Q3, HCM
Hotline 093 205 3388
Email: contact@duhocnamphong.vn
Học bổng khác của trường
Aston University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £6,000 - £12,000 |
Thạc sĩ |
|
Postgraduate Merit Scholarship Giá trị: £3,000 |
Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0-6.5
|
Giá trị: up to £7,500 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0 - 6.5
|
Giá trị: £5,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
GPA 6.0 - Tiếng Anh 5.5
|
Entrepreneurs - Aston Enterprise Scholarship Giá trị: 40% - 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
School of Computing Science: International Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Bournemouth University | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Scholarship Giá trị: 2000 - 15,000 |
Cử nhân |
|
University of Bath | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £5,000 |
Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5
|
Lucton School | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 9780 - 25% |
Trung học |
|
Keele University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Học bổng khác trên thế giới
Amsterdam University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Amsterdam Talent Scholarship (ATS) Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân |
|
The University of New South Wales - UNSW, Australia | Cấp học | Điều kiện |
International Scientia Coursework Scholarship Giá trị: Full Tuition Fee; 20,000 AUD per anum |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Laurentian University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Academic Excellence Scholarship Giá trị: $10,000 CAD- $15,000 CAD/năm |
Cử nhân |
GPA > 80 -89.99
|
Pace University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Entry scholarship Giá trị: up to 29,500 USD |
Cử nhân |
|
Northwood University, USA | Cấp học | Điều kiện |
International Freshmen Merit Scholarship Giá trị: $7,000 – $13,000 USD |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất