Adam Smith Discount
Adam Smith Discount
Adam Smith Discount
Đại học University of Glasgow là trường đại học nói tiếng Anh lâu đời thứ 4 ở Vương quốc Anh (sau Đại học Cambridge, Đại học Oxford, Đại học St Andrew). Nếu bạn quyết định du học Anh và lựa chọn đây là điểm đến của mình thì bạn có thể lựa chọn nhiều chương trình giảng dạy từ bậc dự bị đại học cho tới tiến sỹ, với hàng trăm chuyên ngành khác nhau như: Tài chính, Luật, Kinh tế, Kinh doanh, Y tế, …
| Trường cấp học bổng | University of Glasgow |
| Tên chương trình học bổng | Adam Smith Discount |
| Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
| Cấp học | Chứng chỉ sau đại học |
| Giá trị học bổng | 20% |
Thông tin chi tiết
Học Sinh VN có offer có điều kiện hoặc không điều kiện vào Adam Smith Business School postgraduate taught programme. Và không nắm giữ học bổng khác.
Học bổng khác của trường
| University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Glasgow International College Pathway Scholarship Giá trị: 20,000 GBP |
|
|
|
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
|
School of Computing Science: International Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
|
ASBS Global Challenges Scholaship Giá trị: 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
|
Undergraduate Excellence Scholarship Giá trị: £7,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
| Durham University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Master in Business Analytics Scholarships Giá trị: Up to £8,375 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
| Keele University | Cấp học | Điều kiện |
|
Keele International Excellence Scholarship (UG) Giá trị: £2,500/năm |
Cử nhân |
|
| De Montfort University | Cấp học | Điều kiện |
|
International Scholarship Award Giá trị: 2000 - 3000 |
Cử nhân |
|
| London Business School | Cấp học | Điều kiện |
|
Laidlaw Women’s Leadership Fund Giá trị: 50-100% |
Thạc sĩ |
|
| Brunel University London | Cấp học | Điều kiện |
|
Postgraduate International Bursary Giá trị: £4,000 |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
| Virginia Commonwealth University (VCU), USA | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 16000 |
Cử nhân |
Học bổng xét tự động |
| University of New England , Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) Giá trị: 27.596 AUD per annum |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 70% - Tiếng Anh 6.5
|
| University of Fraser Valley., Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
British Columbia High School Entrance Scholarships Giá trị: $ 5,000 |
Cử nhân |
|
| ULethbridge International College Calgary, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $5,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 |
GPA 6.0 - Tiếng Anh 5.5 Application form, Interview |
| Toronto Metropolitan University ( Ryerson University ), Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
International Student Leadership Award (ISLA) Giá trị: 10,000 CAD |
Cử nhân |
GPA 8.5 - Tiếng Anh 8.6 Chỉ được cấp 1 lần |
Tin tức du học mới nhất
Glasgow, Scotland, UK