Vice – Chancellor 2019 for international students scholarship
Vice – Chancellor 2019 for international students scholarship
Vice – Chancellor 2019 for international students scholarship
Được thành lập tại Rockhampton vào năm 1967, kể từ năm 2009 sự tăng trưởng vượt bậc về số lượng sinh viên, khóa học mới, cơ sở mới, cơ sở hạ tầng và danh tiếng, cũng như tập trung vào nghiên cứu và đổi mới xã hội, CQU đã nổi lên trở thành một trong những trường Đại học tốt nhất ở nước Úc. Central Queensland University là một ngôi trường công lập thuộc top hàng đầu trên thế giới nhưng với một mức học phí phù hợp sẽ là sự lựa chọn hàng đầu của các du học sinh.
Trường cấp học bổng | Central Queensland University (CQUniverisity) |
Tên chương trình học bổng | Vice – Chancellor 2019 for international students scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 20% học phí năm học đầu tiên |
Số lượng | Không giới hạn |
Học bổng khác của trường
Central Queensland University (CQUniverisity) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
The International Engagement Research Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
The International Student Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
University of Melbourne | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Graduate Research Scholarships Giá trị: Lên đến $110,000 |
Thạc sĩ |
|
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP Giá trị: 20% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 85% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Federation University Australia (FUA) | Cấp học | Điều kiện |
Federation University Australia Global Excellence Scholarship Giá trị: 25% tuition fee |
GPA > 9.0 - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện Tiếng Anh
|
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU Excellence Scholarship Program Giá trị: 5.000 USD giảm học phí cho 12 tháng học đầu tiên, |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: Up to $100.000 |
Cử nhân |
GPA Dành cho sinh viên có thành tích học tập cao nhất - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £1,000 |
Cử nhân |
các thí sinh đạt điểm tổng hợp cao nhất của cả hai bài thi |
University of Buckingham, UK | Cấp học | Điều kiện |
Vice Chancellor’s Regional Scholarship Giá trị: 2000 |
Cử nhân |
|
University of South Wales, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Office Scholarship Giá trị: £1,500 - 2,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Glasgow, UK | Cấp học | Điều kiện |
ASBS Global Challenges Scholaship Giá trị: 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Boise State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 12.866 USD |
Cử nhân |
GPA 3.20-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 21+ or SAT 1060+ |
Tin tức du học mới nhất