Tasmanian International Scholarship
Tasmanian International Scholarship
Tasmanian International Scholarship
University of Tasmania (UTAS) được thành lập vào năm 1890. Năm 2015, UTAS đã có một buổi lễ kỉ niệm 125 năm thành lập của trường. Đây là ngôi trường lâu đời thứ 4 trên nước Úc.
Tasmania có dân số chỉ hơn 500.000 người và là bang đảo duy nhất của Australia với thời gian bay từ Sydney hoặc Melbourne đến Tasmania chỉ mất khoảng 1h45 phút, do vậy rất dễ dàng cho việc di chuyển. Sẽ thật đáng tiếc, nếu bạn bỏ lỡ một trong những bãi biển đẹp nhất hành tinh, nguồn nước tinh khiết và không khí thì tuyệt đối trong lành tại đây.
University of Tasmania là trường đại học duy nhất ở Tasmania với danh hiệu TOP 10 ĐH hàng đầu Úc – lí do không thuộc G8 vì học phí vẫn duy trì ở mức thấp không như các trường trong G8). University of Tasmania là trường duy nhất ở Tasminia nên gọi là Đại học vùng nên liên kết với hầu hết industry bên ngoài do đó học sinh có cơ hội thực tập rất lớn
Trường cấp học bổng | University of Tasmania |
Tên chương trình học bổng | Tasmanian International Scholarship |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | 25% học phí |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 7.0 trở lên |
Tiếng anh | IELTS 5.5 không band nào dưới 5.0 |
Điều kiện chi tiết
- GPA từ 8.0 trở lên cho UG và GPA 7.0 cho PG
Học bổng khác của trường
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 15% học phí toàn khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
AMC Global Logistics Relocation Bursary Giá trị: $4.000 |
Cử nhân |
|
Women in Seafaring Scholarship Giá trị: 100% |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Charles Darwin University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 25% all tuition fee |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
Master of Professional Engineering International Scholarship Giá trị: $AUD10.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Edith Cowan University | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: Giảm 20% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của môn học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU Visual Arts Endowment Scholarship Giá trị: 5.000 USD |
Cử nhân |
|
ANU College of Business & Economics South East Asia Merit Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
Washington State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Up to 4.000 USD |
Dự bị đại học , Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Saxion University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
The Orange Knowledge Programme (OKP) Giá trị: 18020 |
Thạc sĩ |
|
Monterey Bay Academy, USA | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng dành cho học sinh quốc tế Giá trị: lên tới $15,000 / năm |
Trung học |
|
Pace University, USA | Cấp học | Điều kiện |
The Global Pathways Westchester progression scholarship Giá trị: $3,500–$7,000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
|
University of Sunderland, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Scholarship 2022/23 Giá trị: £1,4000 - £900 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Tin tức du học mới nhất