School of Computing Science: International Excellence Adwards
School of Computing Science: International Excellence Adwards
School of Computing Science: International Excellence Adwards

Đại học University of Glasgow là trường đại học nói tiếng Anh lâu đời thứ 4 ở Vương quốc Anh (sau Đại học Cambridge, Đại học Oxford, Đại học St Andrew). Nếu bạn quyết định du học Anh và lựa chọn đây là điểm đến của mình thì bạn có thể lựa chọn nhiều chương trình giảng dạy từ bậc dự bị đại học cho tới tiến sỹ, với hàng trăm chuyên ngành khác nhau như: Tài chính, Luật, Kinh tế, Kinh doanh, Y tế, …
Trường cấp học bổng | University of Glasgow |
Tên chương trình học bổng | School of Computing Science: International Excellence Adwards |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | £10,000 |
Điều kiện chi tiết
SV quốc tế nhập học kỳ 23/24 vào Computing Science postgraduate taught programme có thành tích xuất sắc và có điểm 1st class UK-equivalent honours degree of 75% and above.
Học bổng khác của trường
University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Glasgow International College Pathway Scholarship Giá trị: 20,000 GBP |
|
|
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
ASBS Global Challenges Scholaship Giá trị: 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 20% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Undergraduate Excellence Scholarship Giá trị: £7,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Queen's University Belfast | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20% học phí năm 1 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
St Mary’s University, Twickenham | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate international scholarships Giá trị: 3000/năm đầu |
Cử nhân |
|
The University of Hull | Cấp học | Điều kiện |
George W Gray International Scholarship Giá trị: £9,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
GLOBAL WALES POSTGRADUATE SCHOLARSHIP SEPTEMBER 2023 Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Anglia Ruskin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 Dành cho sinh viên học tại campus Cambridge và Chelmsford |
Học bổng khác trên thế giới
Murdoch University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Welcome Scholarship Giá trị: up to $12,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
KU Leuven, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 12,000 Eur/năm |
Thạc sĩ |
GPA > 3.0 - Tiếng Anh - IELTS overall 7.0 (min 6,5 for reading, 6 for listening, 6 for speaking and 6 for writing)
|
University of Vaasar, Germany | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: |
GPA 4.0
|
|
American University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân |
|
Saanich International Student School District No. 63, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% |
Trung học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 6.0
|
Tin tức du học mới nhất