School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards

Đại học University of Glasgow là trường đại học nói tiếng Anh lâu đời thứ 4 ở Vương quốc Anh (sau Đại học Cambridge, Đại học Oxford, Đại học St Andrew). Nếu bạn quyết định du học Anh và lựa chọn đây là điểm đến của mình thì bạn có thể lựa chọn nhiều chương trình giảng dạy từ bậc dự bị đại học cho tới tiến sỹ, với hàng trăm chuyên ngành khác nhau như: Tài chính, Luật, Kinh tế, Kinh doanh, Y tế, …
Trường cấp học bổng | University of Glasgow |
Tên chương trình học bổng | School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | £10,000 |
Điều kiện chi tiết
SV quốc tế có offer có điều kiện hoặc không điều kiện vào Masters programme có thành tích xuất sắc và có điểm tương đương với 1st class UK-equivalent honours degree of 70% and above.
Học bổng khác của trường
University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Glasgow International College Pathway Scholarship Giá trị: 20,000 GBP |
|
|
School of Computing Science: International Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
ASBS Global Challenges Scholaship Giá trị: 100% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 20% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Undergraduate Excellence Scholarship Giá trị: £7,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
University of Leeds | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Tetley and Lupton Scholarships 2023 for Masters by Research Giá trị: upto 23,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Birmingham | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 4000 - 40% tuition |
Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
Newcastle University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to £4,000 |
|
|
Royal College of Art | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: One full tuition fee scholarship plus a living cos |
Cử nhân |
|
Earlscliffe College | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 40% học phí |
Trung học |
|
Học bổng khác trên thế giới
Toronto Academy of EMC, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $1000 CAD - $4000 CAD |
GPA >= 80%
|
|
Swinburne University of Technology, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship Giá trị: |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Saxion University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
The Orange Knowledge Programme (OKP) Giá trị: 18020 |
Thạc sĩ |
|
Saint Louis University (SLU), USA | Cấp học | Điều kiện |
Martin Luther King Jr. Scholarship Giá trị: $13,000 per year minimum when combined with merit |
Cử nhân |
GPA 3.25+ 1130+ SAT / 23+ ACT / Separate application |
The Hotel School (Sydney - Melbourne - Brisbane), Australia | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng 35% từ The Hotel School nhân dịp kỷ niệm 35 năm thành lập Giá trị: 35% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.5
|
Tin tức du học mới nhất