Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic
Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic
Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic
University of Tasmania (UTAS) được thành lập vào năm 1890. Năm 2015, UTAS đã có một buổi lễ kỉ niệm 125 năm thành lập của trường. Đây là ngôi trường lâu đời thứ 4 trên nước Úc.
Tasmania có dân số chỉ hơn 500.000 người và là bang đảo duy nhất của Australia với thời gian bay từ Sydney hoặc Melbourne đến Tasmania chỉ mất khoảng 1h45 phút, do vậy rất dễ dàng cho việc di chuyển. Sẽ thật đáng tiếc, nếu bạn bỏ lỡ một trong những bãi biển đẹp nhất hành tinh, nguồn nước tinh khiết và không khí thì tuyệt đối trong lành tại đây.
University of Tasmania là trường đại học duy nhất ở Tasmania với danh hiệu TOP 10 ĐH hàng đầu Úc – lí do không thuộc G8 vì học phí vẫn duy trì ở mức thấp không như các trường trong G8). University of Tasmania là trường duy nhất ở Tasminia nên gọi là Đại học vùng nên liên kết với hầu hết industry bên ngoài do đó học sinh có cơ hội thực tập rất lớn
| Trường cấp học bổng | University of Tasmania |
| Tên chương trình học bổng | Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic |
| Cấp học | Cử nhân |
| Giá trị học bổng |
50 - 100% học phí
For single degree programs, each scholarship covers 100% of registered tuition fees for the duration of the course; For combined degree programs, each scholarship covers 50% of registered tuition fees for the duration of the course. |
| Số lượng | 4 |
| Hạn nộp | 17/11/2019, 12 p.m. Midnight (Australian Eastern S |
Học bổng khác của trường
| University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 15% học phí toàn khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
|
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
|
Health and Pharmacy Relocation Bursaries Giá trị: $3,000- $4,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
|
AMC Global Logistics Relocation Bursary Giá trị: $4.000 |
Cử nhân |
|
|
Women in Seafaring Scholarship Giá trị: 100% |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 50% học phí (áp dụng cho kỳ học 2025 & 2026) |
Cử nhân |
GPA > 8.0
|
| Queensland University of Technology (QUT) | Cấp học | Điều kiện |
|
Creative Industries International Scholarship Giá trị: 25% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA < 8.5 tất cả các môn và trung bình môn - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
|
Process engineering masters by research scholarships Giá trị: up to $15,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.0/7 Bằng cử nhân |
| Taylors College | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 |
Trung học |
GPA 7.5, 8.0 Phỏng vấn |
| Southern Cross University - SCU | Cấp học | Điều kiện |
|
SCU International Regional Scholarship Giá trị: $5.000 AUD |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
| Confederation College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 500 - 2,500 CAD |
Cao đẳng , Cử nhân |
GPA 8.0
|
| University of East Anglia (UEA), UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Economics: Vietnam Scholarship (PG) Giá trị: £9050 |
Thạc sĩ |
|
| University of Kent, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
International Scholarships for Taught Masters Students Giá trị: 6000 |
Thạc sĩ |
|
| d’Overbroeck’s College, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 10-20% tuition fee |
Trung học |
|
| The Newman School, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $18,000 |
Trung học |
|
Tin tức du học mới nhất
Hobart, Tasmania, Australia