HASS Scholarships for Excellence - Vietnam
HASS Scholarships for Excellence - Vietnam
HASS Scholarships for Excellence - Vietnam

Là thành viên trong nhóm G8 - top 8 trường đại học lớn nhất và uy tín nhất tại Úc, trường đại học The University of Queensland (UQ) có kinh nghiệm giảng dạy xuất sắc, giảng viên kỹ năng, truyền động lực và hỗ trợ cho sinh viên cho phép họ đạt được nguyện vọng để trở thành nhà lãnh đạo trong tương lai. UQ liên tục khám phá và hiện thực hóa các phương pháp giảng dạy đổi mới để nâng cao chất lượng học tập và việc làm của sinh viên sau này.
Trường cấp học bổng | The University of Queensland - UQ |
Tên chương trình học bổng | HASS Scholarships for Excellence - Vietnam |
Cấp học | Thạc sĩ |
Giá trị học bổng |
$10,000/năm
Học bổng Up to 2 năm |
Chuyên ngành |
Arts, Humanities and Social Sciences, Education |
Hạn nộp | 30 November 2019 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện khác | là công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam đã hoàn thành chương trình học đại học, |
Học bổng khác của trường
The University of Queensland - UQ | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate) Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Vietnam Global Leaders Scholarship Giá trị: $5,000 - $10,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Công dân Việt Nam, thường cư trú tại Việt Nam và chưa thực hiện bất kỳ nghiên cứu nào tại Úc. Những người học tiếng Anh ở Úc vẫn đủ điều kiện để nộp đơn. |
UQ Economics Vietnam Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers - Vietnam Giá trị: A$10,000/ 1 year |
Cử nhân |
GPA 9.0
|
TC Beirne School of Law Scholarship for International Students Giá trị: 25% - 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of New South Wales - UNSW | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Australia’s Global University Award Giá trị: 5,000 - 10,000 AUD for one time |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of Wollongong | Cấp học | Điều kiện |
University of Wollongong Diplomat Scholarship Giá trị: 30% |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Swinburne University of Technology | Cấp học | Điều kiện |
Swinburne X LinkedIn International Program – NEW Giá trị: |
Cử nhân , Dự bị thạc sĩ , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
|
Deakin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA 6,5
|
University of Sydney | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Commencing Scholarship Giá trị: 5.000 AUD |
Cử nhân |
GPA 65% - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
St Mary’s University, Twickenham, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Postgraduate International Scholarship Giá trị: 1500 - 2000/năm đầu |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Newcastle University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to £4,000 |
Dự bị thạc sĩ |
|
Lakehead University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
International Entrance Scholarships Giá trị: up to $ 40,000 |
Cử nhân |
GPA > 75%
|
Illinois Institute of Technology, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to 5,000 USD |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
The University of Northampton, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% học phí |
Thạc sĩ |
GPA 2.5
|
Tin tức du học mới nhất