Entrance Scholarship
Entrance Scholarship
Entrance Scholarship

Kể từ ngày đầu tiên được thành lập năm 1952 cho tới nay, CATS College đã trở thành một trong những nhà cung cấp giáo dục tư thục thành công và tân tiến nhất tại Anh. Học sinh đến với CATS College được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên xuất sắc và đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm trong việc hướng dẫn và chăm sóc học sinh quốc tế nhằm giúp các em phát triển tiềm năng tốt nhất của mình trong hệ thống giáo dục Anh - hệ thống đào tạo bậc nhất thế giới.
Trường cấp học bổng | CATS College London |
Tên chương trình học bổng | Entrance Scholarship |
Cấp học | Trung học |
Giá trị học bổng | 20%-40% học phí |
Điều kiện chi tiết
Để đạt được học bổng 20% từ trường, học sinh cần đáp ứng các điều kiện sau đây:
- IELTS tốt
- GPA loại giỏi
- Thể hiện được thái độ nghiêm túc và lí do ưa lựa chọn môn học (thường được thể hiện qua bài luận cá nhân Personal Statement của học sinh)
Số lượng đạt học bổng 40% rất ít, sau khi vượt qua vòng xét hồ sơ đầu tiên, học sinh sẽ tham gia phỏng vấn với đại diện trường và đạt kết quả tốt.
Học bổng khác của trường
CATS College | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Oxbridge Scholarship - Học bổng 100% full tuition fee và living cost Giá trị: 100% |
Trung học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Northumbria University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Up to £5,400 |
Thạc sĩ |
Tiếng Anh 6.5 Học sinh nhập học kỳ tháng 1/2020 |
University of Bedfordshire | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Mander Portman Woodward (MPW) | Cấp học | Điều kiện |
Creative and performing arts scholarships Giá trị: 10% - 50% học phí |
Trung học |
|
Brunel University London | Cấp học | Điều kiện |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship Terms and Conditions 2023/24 Giá trị: 15% |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Bath | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £15,000 |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Curtin University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 20.000 AUD cho chi phí sinh hoạt, đi lại và học tậ |
Cử nhân |
GPA > 9.0
|
Canberra - University of Canberra (UC), Australia | Cấp học | Điều kiện |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP Giá trị: 20% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 85% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Western Sydney University - Sydney Campus, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: lên đến $16,000 |
Thạc sĩ |
GPA 5.25 - Tiếng Anh 6.5
|
Radboud University Nijmegen, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Radboud Faculty of Arts Study Funds Giá trị: 2500 Eur |
Thạc sĩ |
|
Griffith University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Griffith Remarkable Scholarship Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Tin tức du học mới nhất