GCE A-level & IB Scholarship

GCE A-level & IB Scholarship

Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS)

Trường đại học UTS tọa lạc tại trung tâm Sydney, một trong những thành phố sôi động nhất thế giới. Từ UTS, rất dễ dàng để bạn có thể tới Central Station và trung tâm thành phố bằng xe điện, xe bus. Có thể nói, UTS là một đại học trẻ nhưng danh tiếng không hề thua kém các đại học lớn như NSW hay Sydney với học phí gần ngang ngửa. Cơ sở vật chất của trường hiện đại bậc nhất của Úc với đầu tư mới năm 2020 lên đến 1 tỷ đô la. Nằm tại Sydney Tech Central - cơ sở vật chất của trường được dùng rất nhiều để nghiên cứu và triển khai các dự án. Nên triển vọng nghề nghiệp của sv UTS ra trường rất tốt với các lãnh vực kinh tế, thiết kế, sáng tạo, marketing. Phương pháp đào tạo vô cùng thực tiễn.

Khu học xá gần với nhà ga trung tâm, khu hành chính thương mại Sydney và xung quanh đều có cửa hàng ăn uống, shopping, khu giải trí và thư giãn. Trường thu hút được sự ủng hộ rộng rãi từ các nhà tài trợ chính phủ, công ty tư nhân, bao gồm khoản tài trợ 50 triệu đô từ Chính phủ Liên bang và một món quà trị giá 20 triệu đô la của lãnh đạo doanh nghiệp người Úc gốc Hoa Dr Chau Chak Wing.

Xem thông tin chi tiết của trường
Trường cấp học bổng Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS)
Tên chương trình học bổng GCE A-level & IB Scholarship
Loại học bổng Học bổng đầu vào
Cấp học Cử nhân
Giá trị học bổng 50% học phí (áp dụng cho kỳ học 2025 & 2026)

Điều kiện tóm tắt
GPA > 8.0

Điều kiện chi tiết

- Application form nộp xin học bổng.

- Sinh viên tốt nghiệp chương trình GCE A-level hoặc IB đạt thành tích cao.

 

Học bổng khác của trường

Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) Cấp học Điều kiện Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS)

MBA for Outstanding International Students (Commencing)

Giá trị: $5,000 AUD

Thạc sĩ

GPA > 7.5 - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học

Academic Excellence International Scholarship

Giá trị: 30% học phí (kỳ học 2025-2026)

Cử nhân , Thạc sĩ

GPA > 8.0

Vice-Chancellor International Scholarship

Giá trị: 100% học phí (dành cho kỳ nhập học 2025 & 2026

Cử nhân , Thạc sĩ

GPA > 9.5 - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học

UTS College to UTS Pathway Scholarship

Giá trị: 50% học phí (áp dụng kỳ học 2025 & 2026)

Cử nhân

GPA > 8.0

Academic Merit International Scholarship

Giá trị: 20% học phí (2025); 15% học phí (2026)

Cử nhân , Thạc sĩ

GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học

Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc

Torrens University Australia Cấp học Điều kiện Torrens University Australia

Merit Business Scholarship

Giá trị: 20% Giá trị toàn khóa học

Cử nhân

Queensland University of Technology (QUT) Cấp học Điều kiện Queensland University of Technology (QUT)

MBA and EMBA Scholarships

Giá trị: $1.000 - 100%

Thạc sĩ

GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng

Taylors College Cấp học Điều kiện Taylors College

Entrance Scholarship

Giá trị: AUD$10.000

Cao đẳng , Dự bị đại học

GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học

SAE University College Cấp học Điều kiện SAE University College

Australia Destination Scholarship

Giá trị: 15,000 AUD/năm (up to 3 năm)

Cao đẳng , Cử nhân , Thạc sĩ

GPA 8.0

KENT Institute Australia Cấp học Điều kiện KENT Institute Australia

Kent International Student Scholarship

Giá trị: 30% học phí

Cử nhân

Học bổng khác trên thế giới

Aston University, UK Cấp học Điều kiện Aston University, UK

Học bổng chương trình pathway

Giá trị: £5,000

Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ

GPA 6.0 - Tiếng Anh 5.5

Queen Mary University, UK Cấp học Điều kiện Queen Mary University, UK

Queen Mary Global Excellence Scholarships (PG)

Giá trị: £2000

Chứng chỉ sau đại học

Langara College, Canada Cấp học Điều kiện Langara College, Canada

International Regional Entrance Scholarship $7.500 CAD

Giá trị: 7,500 CAD

GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 7.0 các kỹ năng từ 6.5

Wilfrid Laurier University, Canada Cấp học Điều kiện Wilfrid Laurier University, Canada

Entrance Scholarship based on GPA

Giá trị: 1,000 - 4,000

GPA 8,0

Hanze University Groningen, University of Applied Sciences, Netherlands Cấp học Điều kiện Hanze University Groningen, University of Applied Sciences, Netherlands

Orange Tulip Scholarship (OTS)

Giá trị: 2500 Eur (IMC), 3000 Eur (IBS, SSE)

Thạc sĩ