International Scientia Coursework Scholarship
International Scientia Coursework Scholarship
International Scientia Coursework Scholarship

The University of New South Wales - UNSW là một trường đại học nghiên cứu và giảng dạy hàng đầu tại Úc. Tọa lạc tại thành phố Sydney - thành phố lớn nhất của Úc, UNSW nổi bật với các ngành nghề như Kỹ sư, công nghệ thông tin, Tâm lý học, Luật, Kiến trúc sư và là một trong số ít trường có ngành Hàng không.
Trường cấp học bổng | The University of New South Wales - UNSW |
Tên chương trình học bổng | International Scientia Coursework Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | Full Tuition Fee; 20,000 AUD per anum |
Chuyên ngành |
- Academic Merit - Leadership skills (school, workplace or community) - Extra-curricular activities (sporting, cultural activities, volunteer/work experience) - Reasons for undertaking studies at UNSW |
Hạn nộp | 31 March 2020 |
Học bổng khác của trường
The University of New South Wales - UNSW | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 5,000 - 10,000 AUD for one time |
Cử nhân |
|
Australia’s Global University Award Giá trị: 5,000 - 10,000 AUD for one time |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
UNSW Business School Honours Scholarship Giá trị: $5.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Herbert Smith Freehills Law and Economics Honours Year Award Giá trị: $5,000 for 1 year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
SecEDU Honours Scholarship UGCA1568 Giá trị: $8,000 for 1 year |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 25% học phí |
Thạc sĩ |
|
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
VS Social Champion Scholarship Giá trị: up to $ 50000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
Deakin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA 6,5
|
The University of Queensland - UQ | Cấp học | Điều kiện |
TC Beirne School of Law Scholarship for International Students Giá trị: 25% - 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Queen's University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 7000 CAD |
Cử nhân |
GPA 9.0 - Tiếng Anh 6.0 with no band lower than 5.5
|
Bournemouth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1,150 Bảng ( major) hoặc 450 Bảng ( minor) |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Illinois Institute of Technology, USA | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Admission Giá trị: 22,000 USD/1 năm |
Cử nhân |
|
Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £500 |
Cử nhân |
|
University of Westminster, UK | Cấp học | Điều kiện |
University of Westminster GREAT Scholarships Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Tin tức du học mới nhất