Merit Scholarships for Colorado Resident
Merit Scholarships for Colorado Resident
Merit Scholarships for Colorado Resident
Thành lập năm 1870, Colorado State University là một trong những trường đại học công lập lâu đời tại Mỹ, Colorado State University đào tạo nhiều ngành thế mạnh từ kinh tế đến kỹ thuật, hệ thống các chương trình học thuật đa dạng, giảng viên nhiều kinh nghiệm là môi trường học tập tốt đối với các sinh viên quốc tế.
| Trường cấp học bổng | Colorado State University |
| Tên chương trình học bổng | Merit Scholarships for Colorado Resident |
| Cấp học | Cử nhân |
| Giá trị học bổng |
$4,000 - $16,000
Số tiền tối đa được trả mỗi năm $1,000 - $ 4,000, (một nửa được trả cho học kỳ mùa thu/ mùa xuân) |
| Hạn nộp | Gửi đơn đăng ký trước ngày 1 tháng 2 |
Điều kiện chi tiết
- First-time Resident Freshment được nhận vào full-time degree program tại khuôn viên chính của CSU ở Fort Collins kỳ học mùa thu (tháng 8) và mùa xuân (tháng 1).
- SAT(reading and math only), có thể kết hợp điểm SAT và ACT
- Gửi đơn đăng ký trước ngày ưu tiên 1 tháng 2 và nộp bảng điểm và điểm kiểm tra cho đến 1 tháng 5 để củng cố điều kiện nhận học bổng.
Thông tin chi tiết
-
Là Scholarships for Entering Colorado Resident Freshmen - Scholarships Awarded Based on the Application for Admission.
-
Sinh viên nhận tối đa trong 8 kỳ hoặc cho đến khi họ hoàn thành bằng cấp (tùy theo điều kiện nào đến trước)
- Các học bổng dành cho sinh viên bắt đầu vào mùa thu hoặc mùa xuân, trừ khi có ghi chú khác; học bổng không được trao cho sinh viên bắt đầu vào học kỳ hè (tháng 5, tháng 6).
-
Không áp dụng cho sinh viên đã học cao đẳng hoặc đại học khác sau khi tốt nghiệp trung học và sinh viên CSU Online.
-
Thông báo về giải thưởng học bổng bắt đầu từ giữa tháng 9 đến tháng 5. Học sinh đáp ứng các yêu cầu đủ điều kiện và được chọn cho giải thưởng, sẽ được thông báo qua mail. Giải thưởng cũng sẽ được đăng lên RAMweb trong phần Financial Aid Awards.
Học bổng khác của trường
| Colorado State University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: $4,000 - $8,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 |
|
|
Presidential, Provost’s, Dean’s, and Academic Recognition Scholarship Giá trị: $20,000 - $40,000 |
Cử nhân |
|
|
Giá trị: $6,000 |
Cử nhân |
|
|
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân |
|
|
Graduate Progression Scholarship Giá trị: $8,000 |
Thạc sĩ |
GPA 3.75
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ
| Drew University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: $7,000 |
Cử nhân |
GPA 3.25-3.499
|
| Winchendon School | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 28.650 USD |
Trung học |
|
| The Quarry Lane School - International Academy | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 12.6000 USD đến 21.250USD |
Trung học |
Nộp hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp với trường |
| Washington State University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: Up to 4.000 USD |
Dự bị đại học , Cử nhân , Thạc sĩ |
|
| Thomas Jefferson University | Cấp học | Điều kiện |
|
International Merit Scholarship Giá trị: $15,000 tới - $26,000 |
Cử nhân |
GPA 3.0
|
Học bổng khác trên thế giới
| Queensland University of Technology (QUT), Australia | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Creative Industries International Scholarship Giá trị: 25% |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA < 8.5 tất cả các môn và trung bình môn - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| Carnegie Mellon University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
The CMU Australia Scholarships Giá trị: $20.000 - $30.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
| Bond University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
| Deakin University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA 6,5
|
| Fairleigh Dickinson University FDU - Vancouver Campus, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $1,000 to $10,000 |
Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất
Fort Collins, Colorado, USA