Vietnam Partners Scholarship
Vietnam Partners Scholarship
Vietnam Partners Scholarship
Deakin University được thành lập năm 1970, là một trong những viện đại học lớn nhất ở Úc. Với gần 50 năm kinh nghiệm và giảng dạy cho hơn 53.000 sinh viên mỗi năm, trường Deakin University tạo ra một môi trường học tập có tầm ảnh hưởng tới tư duy cá nhân của mỗi sinh viên. Trường luôn nỗ lực tìm kiếm cơ hội phát triển cho sinh viên thông qua việc thiết lập quan hệ đối tác với các nhà lãnh đạo trong các ngành công nghiệp, chính phủ, tổ chức phi chính phủ, các trường đại học và các tổ chức trên toàn thế giới.
Trường cấp học bổng | Deakin University |
Tên chương trình học bổng | Vietnam Partners Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 20% học phí |
Hạn nộp | 3/3/2021 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Chương trình đại học: 8,2 trở lên; Chương trình sau đại học: 65% trở lên |
Điều kiện khác | Hoàn thành chương trình học của các trường Việt Nam theo danh sách |
Điều kiện chi tiết
Là công dân Việt Nam, sinh viên mới cho đến 3/3/2021
Không nhận bất kì học bổng nào khác
Đang là học một khóa đại học hoặc sau đại học tại Deakin(trừ Faculty of Science Engineering and Built Environment)
Nằm trong danh sách các trường được THPT và Đại học đc nhận học bổng
Thông tin chi tiết
University:
- Cantho University
- Electric Power University
- FPT University
- FTU
- Hanoi Architectural University
- Hanoi Law University
- Hanoi University
- Hanoi University of Public Health
- Hanoi University of Science and Technology
- Ho Chi Minh City University of Education
- Ho Chi Minh City University of Law
- Ho Chi Minh City University of Science
- Ho Chi Minh City University of Technology
- Ho Chi Minh City University of Technology and Education
- Hue University
- HUTECH (Ho Chi Minh City University of Technology)
- National Economics University
- National Institute of Nutrition (NIN)
- Nong Lam University - Ho Chi Minh City
- Pham Ngoc Thach University of Medicine
- RMIT Vietnam
- Saigon University
- Thuyloi University
- University of Architecture Ho Chi Minh City
- University of Danang
- University of Economics Ho Chi Minh City
- University of Transport and Communication
- University of Transport Technology
- Vietnam Maritime University
- Vietnam National University HCMC - International University
- Vietnam National University HCMC - University of Social Sciences & Humanities
- VNU Hanoi
- VNUHCM-Institute of Environment and Resources
- VNUHCM-School of Medicine
- VNUHCM-University of Economics and Law
- VNUHCM-University of Information Technology
Highschool
- Amsterdam Gifted High School, Hanoi
- Australian International School, HCMC
- British Vietnamese International School
- Bui Thi Xuan High School, HCMC
- Canadian International School System (CIS, BCIS, Albert Einstein School)
- Chau Van Liem High School, Cantho
- Chu Van An Gifted High School, Hanoi
- Dinh Thien Ly High School, HCMC
- Doan Thi Diem High School, Hanoi
- Foreign Languages Specialised School, VNU Hanoi
- FPT High School, Hanoi
- Gia Dinh High School, HCMC
- Hanoi International School - IB
- High School for Gifted Students, Hanoi University of Science (HUS)
- High School for the Gifted Students, VNU Hanoi
- High School for the Gifted, VNU HCMC
- Hoang Hoa Tham High School, Danang
- Kim Lien High School, Hanoi
- Le Hong Phong Gifted High School, HCMC
- Le Quy Don High School for the Gifted, Danang
- Le Quy Don High School, Hanoi
- Le Quy Don High School, HCMC
- Le Quy Dong High School for the Gifted, Vung Tau
- Lomonoxop High School, Hanoi
- Luong The Vinh High School for the Gifted, Dong Nai
- Ly Tu Trong High School for the Gifted, Cantho
- Nguyen Du High School, HCMC
- Nguyen Hue High School for the Gifted, Hanoi
- Nguyen Sieu High School, Hanoi
- Nguyen Thi Minh Khai High School, HCMC
- Nguyen Thuong Hien High School, HCMC
- Phan Chau Trinh High School, Danang
- Phan Dinh Phung High School, Hanoi
- Quality Schools International (QSI International School of Hai Phong), Hai Phong
- SACE (South Australian Certificate of Education) - SACE College Vietnam - Hanoi Adelaide School
- Saigon International College, HCMC
- Singapore International School
- Sky-line International School, Danang
- Tay Son High School, Hanoi
- TH School, Hanoi
- Thang Long High School, Hanoi
- The Olympia Schools, Hanoi
- Thuc Hanh Sai Gon High School, HCMC
- Thuc Hanh Su Pham High School, Cantho
- Tran Dai Nghia Gifted High School, HCMC
- Tran Phu High School for the Gifted, Hai Phong
- Tran Phu High School, Danang
- Tran Phu High School, Hanoi
- Trung Vuong High School, HCMC
- Viet Anh High School, HCMC
- Viet Duc High School, Hanoi
- Vietnam Australian International School
- Vietnam-Australia School Hanoi
- Vinschool
- WASS - Western Australian International School System
- Wellspring International Bilingual School
Sponsoring bodies(cơ quan bảo trợ)
- Ca Mau Province
- ECV1000 Project –Vietnam National University HCMC
- Ministry of Education and Training- VIED - Project 599
- National Scholarship Project 165
- Party Committee of Ho Chi Minh City – Project 500 (PC500)
- Quang Ninh Province
Học bổng khác của trường
Deakin University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship Giá trị: 50% all tuition fee |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Destination Australia Scholarships Giá trị: $15,000/year |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
GPA 6,5
|
Vietnam Excellence Scholarships Giá trị: 20% học phí |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
|
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.2 trở lên
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Swinburne University of Technology | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
George Swinburne STEM Postgraduate Scholarship Giá trị: 30% |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
The University of Newcastle Úc (UoN) | Cấp học | Điều kiện |
The International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) Giá trị: Upto AU$ 30,000 (AU$15,000/năm) |
|
|
Queensland University of Technology (QUT) | Cấp học | Điều kiện |
Faculty of Education International Merit Scholarship Giá trị: 25% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA <8.5 tất cả các môn học và trung bình môn - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
Foundation & Diploma Scholarship Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 |
Cao đẳng , Dự bị đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
University of Melbourne | Cấp học | Điều kiện |
Bachelor of Commerce Global Scholarship Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
University of Otago, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
University of Otago International Master Research Scholarship Giá trị: $18.204 NZD |
Thạc sĩ |
|
University of Nottingham, UK | Cấp học | Điều kiện |
Merit-based Academic Scholarship Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Dự bị đại học , Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
GPA 7.5 trở lên
|
Durham College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Entrance Award for Honours Bachelor of Health Care Technology Management Giá trị: 2.500 CAD |
Cử nhân |
|
University of Bath, UK | Cấp học | Điều kiện |
Deans Award for Academic Excellence Scholarship Giá trị: £5,000 |
Thạc sĩ |
|
Heriot-Watt University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1500 GBP |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất