Olympiad scholarship
Olympiad scholarship
Olympiad scholarship
Trường d’Overbroeck’s College là trường tư thục nổi tiếng của Vương quốc Anh không những bởi chất lượng giáo dục chất lượng chuẩn quốc tế mà sự thành công của trường còn thể hiện qua điểm số của học sinh luôn nằm trong TOP 10 của Anh cùng những học bổng có giá trị khác.
| Trường cấp học bổng | d’Overbroeck’s College |
| Tên chương trình học bổng | Olympiad scholarship |
| Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
| Cấp học | Trung học |
| Giá trị học bổng | lên đến 100% học phí |
| Số lượng | 9
dành cho 9 học sinh xuất sắc nhất với giá trị lên đến 100% học phí năm học đầu tiên |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | 8.0 |
| Tiếng anh | 6.0 |
Thông tin chi tiết
Trong vòng đầu tiên, các ứng viên sẽ được mời tham gia:
- Đánh giá đầu vào cùng trường
- Nộp một bản tuyên bố cá nhân
- Viết một bài luận 300 từ về một chủ đề nhất định
- Phỏng vấn với một thành viên trong nhóm lãnh đạo cấp cao của trường
Trong vòng đầu tiên, các ứng viên sẽ được mời tham gia:
- Hoàn thành nhiệm vụ dựa trên chủ đề ‘Công dân toàn cầu và lãnh đạo tương lai’
- Tham gia cuộc thảo luận Q&A dựa trên phản ứng của ứng viên với nhiệm vụ
NAM PHONG EDUCATION
Văn phòng HN:
Tầng 7 tòa nhà HCMCC 2B Văn Cao - Liễu Giai, Hà Nội
Hotline 090 17 34 288
Văn phòng HCM:
253 Điện Biên Phủ, P7, Q3, HCM
Hotline 093 205 3388
Email: contact@duhocnamphong.vn
Học bổng khác của trường
| d’Overbroeck’s College | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 10-25% tution fee |
Trung học |
|
|
Giá trị: 10-20% tuition fee |
Trung học |
|
|
Giá trị: 25% tuition fee |
Trung học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
| University of Plymouth | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
School of Psychology – International Undergraduate Gold Scholarship Giá trị: £4000 |
Cử nhân |
|
| University of Worcester | Cấp học | Điều kiện |
|
UG Academic Achievement Scholarships Giá trị: up to £1,000 |
Cử nhân |
|
| Glasgow Caledonian University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: GBP 20,000 |
Cử nhân |
|
| Anglia Ruskin University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: £500 up to £12,500 (1 năm) |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
| University of Stirling | Cấp học | Điều kiện |
|
External Progression Scholarship Giá trị: Up to £4,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
| Illinois Institute of Technology, USA | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: Up to 8,000 USD( mỗi năm cấp 4,000 USD) |
Thạc sĩ |
|
| Taylors College, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: AU$ 2,500 – 5,000 |
Trung học |
GPA 7.5, 8.0 Phỏng vấn |
| Saint Louis University (SLU), USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: $3,000 - $20,000 per year |
Cử nhân |
|
| The University of Waikato, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: NZ$ 2,500; 5,000; 7,500 |
Dự bị đại học |
GPA 8.0 trở lên Phỏng vấn |
| Boise State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 7.000 USD mỗi năm |
Cử nhân |
GPA 3.0-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 19+ or SAT 990+ |
Oxford, England, UK