SPORTING EXCELLENCE SCHOLARSHIP
SPORTING EXCELLENCE SCHOLARSHIP
SPORTING EXCELLENCE SCHOLARSHIP

Trường có chất lượng giảng dạy thuộc hàng bậc nhất nước Anh với đội ngũ giảng viên chất lượng cao, sử dụng chương trình dạy và học hiện đại phù hợp với nhu cầu của xã hội, của ngành nghề mà sinh viên lựa chọn. Phần lớn về các khóa học nghề – phần lớn trong số đó được công nhận bởi Đại học Birmingham – đều có sự liên kết lý thuyết học thuật trên lớp với các kỹ năng làm việc hiện đại. Quy mô và phương pháp giảng dạy của trường cũng chú trọng ở mỗi cá nhân học sinh. Tại Đại học University College Birmingham, bạn sẽ không bao giờ là một gương mặt trong đám đông.
Trường cấp học bổng | University College Birmingham |
Tên chương trình học bổng | SPORTING EXCELLENCE SCHOLARSHIP |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | Up to 3000-1500 |
Chuyên ngành |
Dành cho các bạn học sinh được tham gia thi đấu đội tuyển cấp quốc gia trở lên |
Học bổng khác của trường
University College Birmingham | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 1000 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
University Of Surrey | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Excellence Award Giá trị: £5,000 |
Cử nhân |
|
The University of Law | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 100% học phí |
Thạc sĩ |
GPA 3.6
|
Myddelton College | Cấp học | Điều kiện |
Scholarships (Academic, sports, arts, music) Giá trị: 10% - 25% chi phí |
|
|
University of Glasgow | Cấp học | Điều kiện |
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Huddersfield | Cấp học | Điều kiện |
Scholarships for new international students Giá trị: 7000 |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Amsterdam University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Amsterdam Talent Scholarship (ATS) Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân |
|
Australian National University ANU, Australia | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Engineering & Computer Science International Postgraduate Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
University of Tasmania, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic Giá trị: 50 - 100% học phí |
Cử nhân |
|
Canberra - University of Canberra (UC), Australia | Cấp học | Điều kiện |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP Giá trị: 20% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 85% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Nipissing University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
President’s Scholarship of Nipissing University Giá trị: $3000/năm |
Cử nhân |
GPA trên 90%
|
Tin tức du học mới nhất