Vice- Chancellor International Scholarship
Vice- Chancellor International Scholarship
Vice- Chancellor International Scholarship
Đại học Aston University là một trường đại học nổi tiếng trên thế giới về chất lượng nghiên cứu và giảng dạy với thành tích cao nhất và luôn ổn định về tỷ lệ cao sinh viên tốt nghiệp có được việc làm sau khi tốt nghiệp. Đến 70% sinh viên trong trường có kết quả học tập xuất sắc, 84% sinh viên được hỏi đều rất hài lòng với chương trình đào tạo . Lĩnh vực nghiên cứu được đánh giá cao, chuyên ngành Kinh doanh 5 sao, các ngành Cơ khí (Cơ khí, Khoa học Máy tính, Toán học…) xếp hạng 5 sao, các chuyên ngành về Ngôn ngữ, Tâm lý học, Sinh học hoặc Dược đều xếp hạng 5 sao.
Trường cấp học bổng | Aston University |
Tên chương trình học bổng | Vice- Chancellor International Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | £8,000 |
Hạn nộp | 31March |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 8.0 |
Tiếng anh | 6.5 |
Điều kiện khác | Tất cả các chương trình dự bị, đại học và sau đại học (trừ MBChB in Medicine) |
Điều kiện chi tiết
- Điểm học thuật từ 8.0 trở lên
- Thể hiện sự nghiêm túc và chuyên nghiệp với chuyên ngành của mình
- Có các dự án nổi bật hoặc hoạt động liên quan
Học bổng khác của trường
Aston University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Women in Engineering Scholarship Giá trị: £6,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: 5,600 - 14,000 |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Giá trị: £5,000 - 2000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £3,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Aston University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £ 5.000 |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 6.5 Mọi chuyên ngành trừ Bachelor in Medicine và MBA |
The University of Law | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £5,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University of Strathclyde | Cấp học | Điều kiện |
Faculty of science Undergraduate Scholarship Giá trị: £4,000 - £6,000 |
Cử nhân |
|
University of Plymouth | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% |
Cử nhân |
|
Anglia Ruskin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £4,000 |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Niagara College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $1,000 |
GPA Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học
|
|
Boise State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 15.000 USD mỗi năm |
Cử nhân |
GPA 3.90-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 26+ or SAT 1230+ |
The University of Auckland, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: NZ$1.000 |
Dự bị đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Culver Stockton College, USA | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng trường Culver Stockton College Giá trị: 6.695 USD |
Cử nhân |
|
TAFE NSW , Australia | Cấp học | Điều kiện |
MEMMES (Mining Electrical and Mining Mechanical Engineering Society) scholarship Giá trị: up to $2,000 |
Chứng chỉ |
|
Tin tức du học mới nhất