Curtin International Scholarships
Curtin International Scholarships
Curtin International Scholarships
![Curtin University](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/08/16/resized/curtin_university-logo_1565924202.png)
Thành lập từ năm 1987, Đại học Curtin - Curtin University là một trong những trường đại học lớn nhất và độc đáo nhất về văn hóa của Tây Úc. Trường hiện đang đào tạo cho hơn 51.000 sinh viên, một phần tư trong số đó là sinh viên quốc tế, để thu hút được số lượng lớn sinh viên quốc tế theo học, cùng với đội ngũ giảng viên chất lượng cao, cơ sở vật chất hiện đại, trường tập trung nghiên cứu và giáo dục sinh viên áp dụng kỹ năng và kiến thức của mình thông qua các dự án cá nhân, cơ hội nghiên cứu thực tế giúp sinh viên sau khi ra trường có cái nhìn toàn diện về ngành học.
Trường cấp học bổng | Curtin University |
Tên chương trình học bổng | Curtin International Scholarships |
Cấp học | Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng |
25% of first year tuition
Tối đa $10.000 |
Hạn nộp | 15/12/2019 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
Là sinh viên tương lại, quốc tế
Không được bất kì tài trợ nào khác
Bắt đầu học tại Curtin’s Western Australia campuses năm 2019
Những sinh viên chấp nhận khóa học vào 15/12/2019
Kháo học đủ điều kiện
- All undergraduate degrees
- All postgraduate degrees (master by coursework only)
Học bổng khác của trường
Curtin University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
MBA International Student Scholarship Giá trị: up to $15,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: 30% tuition fee each semester |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Giá trị: 12,5% học phí |
Cao đẳng , Cử nhân |
|
Giá trị: Free 10 English weeks |
Dự bị đại học |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
Torrens University Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Business Merit 25% Scholarship Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA khá trở lên - Tiếng Anh IELTS 6.5 (Undergraduate) hoặc 7.0 Postgraduate)
|
University of Sydney | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 5.000; 10.000; 20.000; 40.000 |
Cử nhân |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Law International Excellence Scholarship Giá trị: 20.000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Queensland University of Technology (QUT) | Cấp học | Điều kiện |
International Merit Double Degree Scholarship Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân |
GPA < 8.5 tất cả các môn và trung bình môn - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Deakin University | Cấp học | Điều kiện |
Destination Australia Scholarships Giá trị: $15,000/year |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng khác trên thế giới
Glenlyon Norfolk School, Canada | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: Lên đến $5,000 |
Trung học |
|
Abertay Unviersity (University of Abertay Dundee), UK | Cấp học | Điều kiện |
Abertay International Scholarship Giá trị: £3,000 - £12,000 |
Cử nhân |
|
University of Manitoba (ICM), Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 3,000 |
GPA 6.0 - Tiếng Anh 5.5 with no band lower than 5.0 Application form, Interview, Scholarship essay |
|
Cardiff Metropolitan University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,500 |
Thạc sĩ |
|
Aston University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £5,000 - 2000 |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất