Dingledine-Bluestone Scholarships
Dingledine-Bluestone Scholarships
Dingledine-Bluestone Scholarships

Đối với sinh viên quốc tế, Đại học James Madison University là một điểm đến thú vị, nơi lý tưởng của giáo dục với chương trình giảng dạy hàng đầu nước Mỹ, cuộc sống sinh viên trong khuôn viên phong phú và ý thức cộng đồng gắn kết mạnh mẽ - kết hợp với nhau mang đến trải nghiệm đáng có cho bạn.
Trường cấp học bổng | James Madison University |
Tên chương trình học bổng | Dingledine-Bluestone Scholarships |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | $ 12,206 |
Hạn nộp | Ngày 1/11 |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | 3.6 |
Điều kiện chi tiết
- Xếp hạng trong top 20% của lớp và có điểm trung bình tích lũy 3,6 (theo thang điểm không trọng số 4.0), hoặc:
- Xếp hạng trong top 20% của lớp và có 1250 SAT (trong số 1600 - phần viết không được xem xét) hoặc điểm 27 ACT (chỉ tổng hợp). Nếu bạn chọn đáp ứng tiêu chí này, bạn phải gửi điểm chính thức từ cơ quan kiểm tra đến James Madison University và nhận được trước ngày 1 tháng 11.
Duy trì đủ điều kiện
- Tất cả các học giả của Dunledine-Bluestone sẽ được nhận vào học tự động tại JMU Honors College. Mặc dù nó không phải là một yêu cầu, tất cả các học giả được khuyến khích để tận dụng các cơ hội và kinh nghiệm của Honors College trong sự nghiệp đại học của họ.
- Người nhận phải tham gia vào chương trình Dingledine Scholarship Leadership and Mentorshipdo do các học giả của Dunledine, hoặc D-Unit, hợp tác với Honors College.
- Điểm trung bình tối thiểu 3.0 phải được duy trì mỗi năm.
- Người nhận phải tình nguyện tại các cuộc phỏng vấn và tiệc chiêu đãi học bổng hàng năm của Dunledine-Bluestone.
Thông tin chi tiết
- Thomas A. Dingledine tạo ra Dingledine-Bluestone Scholarships để khuyến khích sinh viên JMU có tầm nhìn rõ ràng để tác động đến người khác.
- Học bổng Dingledine-Bluestone được trao dựa trên sự xuất sắc thể hiện trong thành tích học tập, khả năng lãnh đạo và dịch vụ cộng đồng.
- Học bổng Dingledine-Bluestone dành cho sinh viên năm nhất tương đương với học phí và lệ phí trong tiểu bang mỗi năm trong tổng số bốn năm nếu đáp ứng các yêu cầu đủ điều kiện.
Học bổng khác của trường
James Madison University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Year (2 Semesters) Giá trị: $3,000 -$8,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
Madison Award for Academic Excellence Giá trị: $4,000 - $10,000 |
Cử nhân |
GPA 3.0
|
Giá trị: $ 5,000 |
Cử nhân |
GPA 2.8
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ
Washington State University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: 2.000 USD |
Dự bị đại học |
GPA 3.6+ Đóng góp cho cộng đồng hoặc bất kỳ thành tích nổi bật khác. |
George Mason University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $ 10,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Illinois Institute of Technology | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: up to 5,000 USD |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
Colorado State University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $32,000 |
Cử nhân |
GPA 3.3+/4.0
|
Pace University | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Entry scholarship Giá trị: up to 29,500 USD |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
University of Bolton, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Excellent Scholarship Giá trị: 1000 - 5000 GBP |
Cử nhân |
|
University of Lethbridge, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng New Transfer/ Collaborative Giá trị: 300- 2000 CAD |
Cử nhân |
GPA 3.0/4.3
|
Wilfrid Laurier International College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 4000 |
GPA 6.5 - Tiếng Anh 5.5 Application form, Interview |
|
Columbia Academy (Downtown Vancouver), Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1.000- 5.000 CAD |
Trung học |
GPA 85% Học sinh nằm trong Top 3 trong một cuộc thi cấp tỉnh, quốc gia hoặc quốc tế. |
The University of New South Wales - UNSW, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Australia’s Global University Award Giá trị: 5,000 - 10,000 AUD for one time |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Tin tức du học mới nhất