Economics: Vietnam Scholarship (PG)
Economics: Vietnam Scholarship (PG)
Economics: Vietnam Scholarship (PG)
Trường Đại học University of East Anglia - UEA là một trong những trường đại học hàng đầu thế giới, tọa lạc tại thành phố lịch sử Norwich – nơi được đánh giá là một trong 3 thành phố an toàn nhất thế giới. Trường có một khuôn viên xanh, đẹp, rộng khoảng 300 ha. Trường tạo sự cân đối lý tưởng giữa chất lượng học thuật xuất sắc và đời sống sinh viên trong trường, và được xếp vào số 1% các đơn vị đại học hàng đầu thế giới. UEA còn là thành viên đi đầu của Công viên Nghiên cứu Norwich, một trong những nơi tập trung đông nhất các nhà nghiên cứu khoa học môi trường, sức khỏe và thực vật của châu Âu.
| Trường cấp học bổng | University of East Anglia (UEA) |
| Tên chương trình học bổng | Economics: Vietnam Scholarship (PG) |
| Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
| Cấp học | Thạc sĩ |
| Giá trị học bổng | £9050 |
| Chuyên ngành |
1 suất cho SV nhận được MSc programmes trước 31/5 sẽ được xét |
| Hạn nộp | 30/6 |
Học bổng khác của trường
| University of East Anglia (UEA) | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
International & EU scholarship Giá trị: £4,000 |
Cử nhân |
|
|
International Development Scholarship Giá trị: £17600 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
| University of Hertfordshire | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
UG Tri Annual Scholarship (£4500 - £6000) Giá trị: Trị giá: £1,500/năm |
Cử nhân |
Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 9/2025 |
| Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
|
GLOBAL WALES POSTGRADUATE SCHOLARSHIP SEPTEMBER 2023 Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
| Cardiff Metropolitan University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: £1,500 |
Thạc sĩ |
|
| Oxford Sixth Form College | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng dành cho học sinh theo học chương trình tại trường A Level, BTEC và IGCSE Giá trị: 40% Học phí |
Trung học |
Tiếng Anh 6.5
|
| Bosworth Independent College | Cấp học | Điều kiện |
|
HỌC BỔNG MERIT KỲ THÁNG 9/2023 TẠI TRƯỜNG BOSWORTH INDEPENDENT SCHOOL Giá trị: Up to 50% |
Trung học , Dự bị đại học |
GPA 85% - Tiếng Anh IELTS 6.0 + Phỏng vấn + bài test |
Học bổng khác trên thế giới
| Columbia Academy (Downtown Vancouver), Canada | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Giá trị: 300- 500 CAD |
Trung học |
GPA 85%
|
| University of Otago, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
|
University of Otago Global Scholarships Giá trị: 15000NZD học phí năm đầu |
Cử nhân |
|
| TAFE NSW , Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
MEMMES (Mining Electrical and Mining Mechanical Engineering Society) scholarship Giá trị: up to $2,000 |
Chứng chỉ |
|
| The University of Adelaide, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
University of Adelaide Alumni Scholarship Giá trị: 25% học phí mỗi năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Là cựu sinh viên (tốt nghiệp) của trường hoặc phải tốt nghiệp với bằng cấp của trường University of Adelaide trước khi bắt đầu chương trình học tiếp theo |
| London International Academy, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng số lượng có hạn giá trị đến 100% học phí Giá trị: 100% |
Trung học |
GPA 9.0 Phỏng vấn với đại diện trường |
Tin tức du học mới nhất
Norwich, England, UK