International Development Scholarship
International Development Scholarship
International Development Scholarship

Trường Đại học University of East Anglia - UEA là một trong những trường đại học hàng đầu thế giới, tọa lạc tại thành phố lịch sử Norwich – nơi được đánh giá là một trong 3 thành phố an toàn nhất thế giới. Trường có một khuôn viên xanh, đẹp, rộng khoảng 300 ha. Trường tạo sự cân đối lý tưởng giữa chất lượng học thuật xuất sắc và đời sống sinh viên trong trường, và được xếp vào số 1% các đơn vị đại học hàng đầu thế giới. UEA còn là thành viên đi đầu của Công viên Nghiên cứu Norwich, một trong những nơi tập trung đông nhất các nhà nghiên cứu khoa học môi trường, sức khỏe và thực vật của châu Âu.
Trường cấp học bổng | University of East Anglia (UEA) |
Tên chương trình học bổng | International Development Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng | £17600 |
Số lượng | 3 |
Hạn nộp | 30/4 |
Điều kiện chi tiết
3 suất cho SV - Faculty of Social Sciences
International Development, viết bài luận
Học bổng khác của trường
University of East Anglia (UEA) | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International & EU scholarship Giá trị: £4,000 |
Cử nhân |
|
Economics: Vietnam Scholarship (PG) Giá trị: £9050 |
Thạc sĩ |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Anh
Royal Holloway University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Donald Davies Computer Science scholarships Giá trị: £1,000 |
Đại học quốc tế năm 1 |
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 70% trở lên
|
Wrexham Glyndwr University | Cấp học | Điều kiện |
The Global Wales Postgraduate Scholarship Giá trị: up to £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
University of York | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Regional Scholarship Giá trị: 5,000 - 7,500 |
Cử nhân |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
Sheffield Hallam University | Cấp học | Điều kiện |
Automatic awards and discounts Giá trị: -3000 |
Cử nhân |
|
Học bổng khác trên thế giới
The University of New South Wales - UNSW, Australia | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
UNSW International Scholarships Application Giá trị: $5,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS), Australia | Cấp học | Điều kiện |
Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu khóa học
|
Hanze University Groningen, University of Applied Sciences, Netherlands | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 2500 euros |
Cử nhân |
|
University of Otago, New Zealand | Cấp học | Điều kiện |
University of Otago Vice Chancellor’s International Postgraduate Scholarship Giá trị: $10,000NZD |
Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA > 7,5
|
Queensland University of Technology (QUT), Australia | Cấp học | Điều kiện |
International Merit Scholarship Giá trị: 25% |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA <8.5 tất cả các môn học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Tin tức du học mới nhất