English Pathway Studies Scholarship
English Pathway Studies Scholarship
English Pathway Studies Scholarship

Đại học Bond University nằm tại Robina ở Bờ biển Gold, Queensland.Đại học Bond nổi tiếng là đại học tư thục phi lợi nhuận đầu tiên của Australia. Bond University được Cục Tiêu chuẩn Chất lượng Giáo dục Đại học (TEQSA) kiểm định, đồng thời là thành viên Hiệp hội Các đại học Khối Thịnh vượng chung và Các đại học Australia. Tại Bond University, bạn sẽ không mất thời gian với thời gian nghỉ giữa các học kỳ có nghĩa là bạn có thể hoàn thành bằng cử nhân tiêu chuẩn chỉ trong hai năm. Điều đó cũng có nghĩa là bạn sẽ là lao động trước một năm so với lao động còn lại kiếm tiền sớm hơn.
Trường cấp học bổng | Bond University |
Tên chương trình học bổng | English Pathway Studies Scholarship |
Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng | $2,500 of EAP tuition fee |
Chuyên ngành |
Tất cả các ngành trừ Master of Psychology, Study Abroad and Exchange Programs, Bachelor of Medical Studies and Doctor of Physiotherapy. |
Hạn nộp | 18/10/2019 cho kì 1/2020, 21/2/2020 cho kì 5/2020, |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Nhận được lời đề nghị vào khóa đại học hoặc sau đại học
- Có thành tích xuất sắc
- Hoàn thành mẫu đơn đăng kí xin học bổng
- Chưa từng học các khóa đại học và sau đại học ở trường
Học bổng khác của trường
Bond University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Faculty of Health Sciences and Medicine Postgraduate Scholarship Giá trị: 25% - 50% học phí |
Thạc sĩ |
GPA 3.0
|
Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
International Undergraduate Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân |
Có thành tích cao trong học tập |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
The University of Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
University of Adelaide Alumni Scholarship Giá trị: 25% học phí mỗi năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Là cựu sinh viên (tốt nghiệp) của trường hoặc phải tốt nghiệp với bằng cấp của trường University of Adelaide trước khi bắt đầu chương trình học tiếp theo |
Trường Đại học công nghệ Sydney - University of Technology Sydney (UTS) | Cấp học | Điều kiện |
Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu khóa học
|
La Trobe University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Lên đến 15.900 |
Cao đẳng |
|
Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: 25% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 80%
|
Central Queensland University (CQUniverisity) | Cấp học | Điều kiện |
Vice – Chancellor 2019 for international students scholarship Giá trị: 20% học phí năm học đầu tiên |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Rollins College, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $24,000/năm |
Cử nhân |
GPA >3.3
|
University of Stirling, UK | Cấp học | Điều kiện |
External Progression Scholarship Giá trị: Up to £4,000 |
Cử nhân |
|
University College Birmingham, UK | Cấp học | Điều kiện |
SPORTING EXCELLENCE SCHOLARSHIP Giá trị: Up to 3000-1500 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
London Business School, UK | Cấp học | Điều kiện |
Masters in Finance Scholarship for Women Giá trị: Up to 50% |
Thạc sĩ |
|
University of Worcester, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Postgraduate Scholarships Giá trị: £2000-£3000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Tin tức du học mới nhất