Học bổng Loyalty
Học bổng Loyalty
![Centennial College](https://duhocnamphong.vn/images/schools//2019/07/27/resized/centennial-college-logo_1564224187.jpg)
Thành lập năm 1966, Centennial College là trường Cao đẳng Công nghệ và Ứng dụng đầu tiên của Ontario với 9 cơ sở tại Toronto, một trong những điểm đến hàng đầu của sinh viên quốc tế tại Canada và là Top 4 trường cao đẳng công lập lớn nhất Canada. Trường cung cấp nền giáo dục Canada chất lượng cao và thúc đẩy học tập trải nghiệm với hướng dẫn trong phòng thí nghiệm và phòng thu, giáo dục hợp tác và các vị trí trong ngành. Đặc biệt có ¾ các khoá học của trường có chương trình co-op làm việc và hưởng lương.
Trường cấp học bổng | Centennial College |
Loại học bổng | Học bổng đầu vào |
Cấp học | Cao đẳng , Cao đẳng nâng cao , Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
Giá trị học bổng |
3.000
1.500 $ cho kỳ thứ nhất và 1.500$ cho kỳ thứ hai dựa vào kết quả học tập |
Thông tin chi tiết
- Là sinh viên quốc tế đã hoàn hành chương trình học chính khoá thứ nhất tại trường
- Được tiếp tục nhận vào học chương trình thứ hai tại trường cho kỳ tháng 5/2021 hoặc kỳ tháng 9/2021.
- Nếu kỳ học thứ nhất GPA đạt tối thiểu 3.3 (B+), sinh viên có thể được nhận thêm học bổng $1,500CAD cho kỳ học thứ hai.
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Canada
William Academy | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng đầu vào trường William Academy Giá trị: 2.000 - 10.000 CAD |
Trung học |
GPA 8.6 - Tiếng Anh 6.5 1 bài essay và phỏng vấn 1 vòng cho bài học |
Niagara College | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $2,000 - 20,000 CAD |
GPA 7.8+ - Tiếng Anh 6.0+
|
|
Selkirk College | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 1.000 |
Cao đẳng , Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 8.0 - Tiếng Anh Không xét
|
MacEwan University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $6.000 CAD – $10.000 CAD |
Cử nhân |
GPA 85-89.99% hoặc 3.70-3.89
|
Brock University | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng đầu vào (Entrance Scholarship) Giá trị: $5,000-$20,000 CAD |
Cử nhân |
GPA 8.0 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
Bangor University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Chevening Universities Wales Vietnam Scholarship Giá trị: Full fee waiver |
Thạc sĩ |
Có bằng cử nhân và ít nhất 2 năm kinh nghiệm |
Suffolk University, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Merit Scholarship Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Cử nhân |
|
Flinders University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
Flinders Go Beyond Scholarship Giá trị: 20%-25% Học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.5-8.0 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học GPA 7.5 - 20% học phí; GPA 8.0 - 25% học phí |
The University of New South Wales - UNSW, Australia | Cấp học | Điều kiện |
UNSW Business School Honours Scholarship Giá trị: $5.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
University of Liverpool, UK | Cấp học | Điều kiện |
University of Liverpool International College (UoLIC) First Class Scholarship Giá trị: £1,000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 7.0
|
Tin tức du học mới nhất