International Merit Scholarship
International Merit Scholarship
International Merit Scholarship
South Australia nằm tại thành phố Adelaide xinh đẹp. Bạn sẽ được trải nghiệm hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, chương trình giảng dạy bởi các chuyên gia hàng đầu trong các lĩnh vực. Trường có hơn 400 chương trình, bạn có thể tìm thấy những ngành học phù hợp với cá nhân bạn.
Chương trình MBA của trường được chấm điểm 5 Sao bởi Hiệp hội Quản lý sau đại học của Australia (Graduate Management Association of Australia (GMAA)).
Trường chủ trương đào tạo theo hướng cung cấp các kỹ năng để sinh viên có thể làm việc trong môi trường toàn cầu. Bên cạnh đó, trường cũng có những mối quan hệ tốt với các tổ chức quốc tế như Shandong, Tianjin and Beijing Normal Universities in China, Keio University in Japan, Trinity College in Dublin, University College in London cùng các cơ sở giáo dục tại Châu Âu và Bắc Mỹ.
| Trường cấp học bổng | University of South Australia |
| Tên chương trình học bổng | International Merit Scholarship |
| Cấp học | Cử nhân , Thạc sĩ |
| Giá trị học bổng |
25% học phí
25% học phí cho năm học đầu tiên |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
| Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Sinh viên quốc tế đủ điều kiện học tập toàn thời gian
Học bổng khác của trường
| University of South Australia | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Vice Chancellor's International Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
| University of South Australia | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Vice Chancellor's International Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| University of Tasmania | Cấp học | Điều kiện |
|
Business scholarship: Tasmanian School of Business and Economic Giá trị: 50 - 100% học phí |
Cử nhân |
|
| Monash University | Cấp học | Điều kiện |
|
Engineering International Undergraduate Scholarship Giá trị: $10,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 94.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| Canberra - University of Canberra (UC) | Cấp học | Điều kiện |
|
VS Social Champion Scholarship Giá trị: up to $ 50000 |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
| RMIT University | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 20% học phí |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.5/10
|
Học bổng khác trên thế giới
| Durham College, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Entrance Award for Honours Bachelor of Health Care Technology Management Giá trị: 2.500 CAD |
Cử nhân |
|
| Boise State University, USA | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: 7.000 USD mỗi năm |
Cử nhân |
GPA 3.0-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 19+ or SAT 990+ |
| St George’s, University of London, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
Physician Associate Studies MPAS scholarships Giá trị: 3000 |
Cử nhân |
|
| University of Plymouth, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
International Partner Scholarship Giá trị: Up to 9.900GBP |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
| University of Bolton, UK | Cấp học | Điều kiện |
|
International Excellent Scholarship Giá trị: 1000 - 5000 GBP |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất
Adelaide, South Australia, Australia