Orange Tulip Scholarship
Orange Tulip Scholarship
Orange Tulip Scholarship
Saxion University of Applied Sciences – Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion là một trong những tổ chức giáo dục lớn nhất tại Hà Lan, với hơn 25.000 sinh viên. Đại học Saxion có gốc rễ lịch sử rất lâu đời từ những năm 1875, đến năm 1998 sự xác nhập hai tổ chức giáo dục, Hogeschool Enschede và Hogeschool Ijselland đã tạo nên Đại học Saxion hiện tại. Từ đó đến nay đại học Saxion University luôn tạo dựng được cho mình vị trí mạnh mẽ trong giáo dục Hà Lan cũng như trên thế giới.
| Trường cấp học bổng | Saxion University of Applied Sciences |
| Tên chương trình học bổng | Orange Tulip Scholarship |
| Cấp học | Cử nhân |
| Giá trị học bổng |
3900 Eur
Không nhận đồng thời bất kỳ học bổng nào khác |
| Số lượng | 2 |
| Điều kiện tóm tắt | |
| GPA | 7.5 |
| Tiếng anh | 6.5 |
Học bổng khác của trường
| Saxion University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
The Orange Knowledge Programme (OKP) Giá trị: 18020 |
Thạc sĩ |
|
|
Giá trị: 2500 Eur |
Cử nhân |
|
|
Giá trị: 2500 Eur |
Cử nhân |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.0
|
|
Giá trị: 5000 Eur |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.5 - Tiếng Anh 6.5
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Hà Lan
| Tilburg University | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
Orange Knowledge Program (OKP) Giá trị: 100% học phí |
Thạc sĩ |
|
| Wittenborg University | Cấp học | Điều kiện |
|
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: €5.000 |
Cử nhân |
Tiếng Anh IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL tương đương Học ít nhất 3 năm tại trường |
|
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: €7.500 |
Thạc sĩ |
Tiếng Anh IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL tương đương Không yêu cầu GMAT, MSc không yêu cầu kinh nghiệm, MBA yêu cầu kinh nghiệm min 3 năm |
| Fontys University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: € 3,000 |
Cử nhân |
Tiếng Anh IELTS 6.0 Motivation letter, CV |
| Hanze University Groningen, University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
|
Orange Tulip Scholarship (OTS) Giá trị: 2500 Eur (IMC), 3000 Eur (IBS, SSE) |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
| Swinburne University of Technology, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|---|---|---|
|
George Swinburne STEM Postgraduate Scholarship Giá trị: 30% |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
| University of Lethbridge, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
Học bổng Board of Governors’ Relocation Scholarship Giá trị: 500 CAD |
Cử nhân |
GPA 8.0
|
| St. Francis Xavier University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
|
International Entrance Scholarship Giá trị: $5000 |
Cử nhân |
GPA 85% trở lên - Tiếng Anh IELTS 6.5 không band nào dưới 6.0
|
| La Trobe University, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
La Trobe University Excellence Scholarship Giá trị: up to 50% cho toàn bộ khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng được nhu cầu đầu vào của trường Academic performance, extra-curricular activities, and any other outstanding achievements. |
| University of Tasmania, Australia | Cấp học | Điều kiện |
|
Giá trị: Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất
Enschede, Overijssel, Netherlands