Science International Merit Grant
Science International Merit Grant
Science International Merit Grant

Monash University là trường đại học công lập được thành lập năm 1958 và là cơ sở giáo dục đại học lâu đời thứ nhì ở bang Victoria. Là một trường đại học trẻ, triển vọng, tiến bộ và lạc quan, đại học Monash University cung cấp chương trình giáo dục hàng đầu tại Úc. Trường quan tâm đến trải nghiệm học sinh, phát triển kỹ năng để sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng được yêu cầu của thị trường tuyển dụng.
Trường cấp học bổng | Monash University |
Tên chương trình học bổng | Science International Merit Grant |
Cấp học | Cử nhân |
Giá trị học bổng |
Up to $3.000
ATAR 95.00, $3.000 ATAR 90.00, $2.500 ATAR 80.00, $2.000 |
Số lượng | Tùy thuộc vào tài trợ |
Chuyên ngành |
Faculty of Science |
Hạn nộp | Every Year |
Điều kiện tóm tắt | |
GPA | ATAR 90.00 |
Tiếng anh | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học |
Điều kiện chi tiết
- Là sinh viên quốc tế, học 12 ở Úc hoặc IB
- ATAR 95.00, đăng kí Bachelor of Science Advanced – Research (Honours), nhận học bổng trị giá $3.000
- ATAR 90.00, nhận được học bổng $2.000 khi đăng kí các khóa học sau đây:
- Bachelor of Science
- Bachelor of Arts and Bachelor of Science
- Bachelor of Science and Bachelor of Global Studies
- Bachelor of Science and Bachelor of Computer Science
- Bachelor of Science Advanced - Global Challenges (Honours)
- Bachelor of Science Advanced - Research (Honours)
- ATAR of 80.00, đăng kí học Bachelor of Science, sẽ nhận được học bổng $2.000
Học bổng khác của trường
Monash University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Master of Professional Engineering International Scholarship Giá trị: $AUD10.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship Giá trị: Up to $100.000 |
Cử nhân |
GPA Dành cho sinh viên có thành tích học tập cao nhất - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Women in Information Technology Scholarship Giá trị: $6.000 |
Cử nhân |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Women in Engineering Scholarship Giá trị: $5,000 |
Cử nhân |
GPA ATAR 95.00 - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Bachelor of International Business Foundation Year Scholarship Giá trị: $6.000 |
Cử nhân |
GPA 74% - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Úc
La Trobe University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
La Trobe University Excellence Scholarship Giá trị: up to 50% cho toàn bộ khóa học |
Cử nhân , Thạc sĩ , Chứng chỉ sau đại học |
GPA 80% - Tiếng Anh Đáp ứng được nhu cầu đầu vào của trường Academic performance, extra-curricular activities, and any other outstanding achievements. |
ICHM - International College of Hotel Management - ICHM Adelaide | Cấp học | Điều kiện |
ICHM Entry ScholarshipsInternational Student Scholarships 2020 Giá trị: 10% tuition fee |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học - Tiếng Anh 7.0 min 6.5
|
Carnegie Mellon University | Cấp học | Điều kiện |
The CMU Australia Scholarships Giá trị: $20.000 - $30.000 |
Thạc sĩ |
GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng
|
Queensland University of Technology (QUT) | Cấp học | Điều kiện |
International Merit Double Degree Scholarship Giá trị: 25% học phí |
Cử nhân |
GPA < 8.5 tất cả các môn và trung bình môn - Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
|
Australian National University ANU | Cấp học | Điều kiện |
ANU College of Law International Merit Scholarship Giá trị: 10.000 |
Chứng chỉ sau đại học |
GPA 5.0/7.0 hoặc tương đương - Tiếng Anh 6.5 trở lên
|
Học bổng khác trên thế giới
Pace University, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $1,500–$6,000 |
Thạc sĩ |
GPA 3.3
|
The Global Pathways Westchester progression scholarship Giá trị: $3,500–$7,000 |
Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
|
University of Dundee, UK | Cấp học | Điều kiện |
Scholarship for Vietnamese student Giá trị: 50% học phí |
Đại học quốc tế năm 1 , Dự bị thạc sĩ |
Học sinh nhập học kỳ tháng 1/2020 |
University of Glasgow, UK | Cấp học | Điều kiện |
School of Geagraphical and Earth Science PGT Excellence Adwards Giá trị: £10,000 |
Chứng chỉ sau đại học |
|
Bangor University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £1,000 - 5,000/năm |
Cử nhân , Thạc sĩ |
Học bổng xét tự động |
Tin tức du học mới nhất