Broad Street Finish Line Scholarship
Broad Street Finish Line Scholarship
Broad Street Finish Line Scholarship

Đại học Temple là trường Đại học Công lập được thành lập năm 1884, nằm tại thành phố Philadelphia, bang Pennsylvania, một trong những thành phố cổ và lớn nhất nước Mỹ, cách Washington DC 200km và New York 150km, là địa điểm tuyệt vời dành cho sinh viên quốc tế khi học tập tại Mỹ.
Trường cấp học bổng | Temple University |
Tên chương trình học bổng | Broad Street Finish Line Scholarship |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Cao đẳng , Đại học quốc tế năm 1 , Cử nhân |
Giá trị học bổng | $ 500 - $ 5.000 |
Thông tin chi tiết
Học bổng được tài trợ bời các cựu sinh viên thế hệ đầu tiên theo học tại trường Temple. Kể từ khi thành lập, chương trình đã giúp đỡ hơn 375 sinh viên với hơn 3 triệu đô la tài trợ.
Học bổng dành cho sinh viên vừa hoặc sắp tốt nghiệp THPT, sinh viên ĐH năm nhất, sinh viên chuyển tiếp theo học tại trường để hỗ trợ chi phí học tập trong suốt 4 năm học. Học bổng tự động xét sau khi sinh viên nhập học
Học bổng khác của trường
Temple University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
YouAreWelcomeHere Campaign and Scholarship Giá trị: $20,000 |
Cử nhân |
|
Why US campaign and scholarship Giá trị: $ 2.000 - $ 10.000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £2,000 |
Cử nhân |
|
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Mỹ
Colorado State University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Graduate Progression Scholarship Giá trị: $8,000 |
Thạc sĩ |
GPA 3.75
|
Boise State University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 7.000 USD mỗi năm |
Cử nhân |
GPA 3.0-4.0 - Tiếng Anh Ko xét ACT 19+ or SAT 990+ |
Texas A&M University - Corpus Christi | Cấp học | Điều kiện |
Undergraduate Direct Admission Giá trị: $1,000 - $4,000 |
Cử nhân |
GPA minimum GPA of 3.0
|
West Nottingham Academy | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng dành cho học sinh quốc tế Giá trị: lên tới $23,300 / năm |
Trung học |
|
Illinois Institute of Technology | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to 8,000 USD( mỗi năm cấp 4,000 USD) |
Thạc sĩ |
|
Học bổng khác trên thế giới
Anglia Ruskin University, UK | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 Dành cho sinh viên học tại campus Cambridge và Chelmsford |
Queen's University, Canada | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: up to 100,000 CAD cho 4 năm học |
Cử nhân |
GPA 9.0 - Tiếng Anh 6.0 with no band lower than 5.5
|
Aberystwyth University, UK | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to £1,500 per year |
Cử nhân |
những người nộp đơn trước đây được chăm sóc, những người có trách nhiệm chăm sóc hoặc trở nên xa cách với gia đình hoặc người giám hộ trong những năm cuối tuổi thiếu niên |
University of Plymouth, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Partner Scholarship Giá trị: Up to 9.900GBP |
Cử nhân , Chứng chỉ sau đại học |
|
Canberra - University of Canberra (UC), Australia | Cấp học | Điều kiện |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL COURSE MERIT SCHOLARSHIP Giá trị: 25% for duration of degree |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 80%
|
Tin tức du học mới nhất