Học bổng du học Anh bậc Đại học - Cao Đẳng
Học bổng du học Anh bậc Đại học - Cao Đẳng
Anglia Ruskin University | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
International Early Payment Discount Giá trị: £400 - £1.000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £500 up to £12,500 (1 năm) |
Cử nhân |
|
Giá trị: £1,000 - £2,000 |
Cử nhân |
GPA 7.0 - Tiếng Anh 6.5 Dành cho sinh viên học tại campus Cambridge và Chelmsford |
Aston University | Cấp học | Điều kiện |
Women in Engineering Scholarship Giá trị: £6,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £5,000 - 2000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £3,000 |
Cử nhân |
|
Vice-Chancellor International Scholarship Giá trị: £8,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £3,000 |
Cử nhân |
|
Vice-Chancellor International Scholarship Giá trị: £8,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £ 5.000 |
Cử nhân |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 6.5 Mọi chuyên ngành trừ Bachelor in Medicine và MBA |
Vice- Chancellor International Scholarship Giá trị: £8,000 |
Cử nhân |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 6.5 Tất cả các chương trình dự bị, đại học và sau đại học (trừ MBChB in Medicine) |
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £5,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £10,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: 50% học phí |
Cử nhân |
GPA 70% trở lên
|
Scholarship for Vietnamese student Giá trị: 50% học phí |
Đại học quốc tế năm 1 |
Học sinh nhập học kỳ tháng 1/2020 |
Bangor International Scholarship Giá trị: £2,000 - 4,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: £1,000 - 5,000/năm |
Cử nhân |
Học bổng xét tự động |
Birmingham City University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £2,000 |
Cử nhân |
|
Giá trị: GBP 2,000 |
Cử nhân |
|
Bosworth Independent College | Cấp học | Điều kiện |
HỌC BỔNG MERIT KỲ THÁNG 9/2023 TẠI TRƯỜNG BOSWORTH INDEPENDENT SCHOOL Giá trị: Up to 50% |
Dự bị đại học |
GPA 85% - Tiếng Anh IELTS 6.0 + Phỏng vấn + bài test |