Orange Knowledge Programme (OKP)
Orange Knowledge Programme (OKP)
Orange Knowledge Programme (OKP)

THUAS là nơi hội tụ của gần 26.000 sinh viên và 1.700 giảng viên cũng như nhân viên. Đại học Hague cung cấp 8 chương trình toàn thời gian bậc Cử nhân và 4 chương trình Thạc sĩ hoàn toàn bằng tiếng Anh. Ngoài ra sinh viên còn có cơ hội tham gia các chương trình nghiên cứu và đào tạo chuyên nghiệp. Trường khuyến khích sinh viên kết nối với nhau để tạo nên những giá trị vượt trội khám phá sự sáng tạo bản thân.
Trường cấp học bổng | The Hague University of Applied Sciences |
Tên chương trình học bổng | Orange Knowledge Programme (OKP) |
Loại học bổng | Học bổng hàng năm |
Cấp học | Thạc sĩ |
Giá trị học bổng | 95% học phí và chi phí đi lại, bảo hiểm, visa |
Chuyên ngành |
|
Hạn nộp | 31 March 2020 |
Điều kiện khác | Motivation letter |
Điều kiện chi tiết
- Không làm việc tại các tổ chức có phương tiện phát triển nhân viên riêng
- Có hộ chiếu chính thức và hợp lệ
- Có Employers Statement theo quy định của Nuffic
- Không nhận nhiều hơn một học bổng cho các khóa học cùng một lúc
- Được chấp nhận vào học chương trình Thạc sĩ của trường
Học bổng khác của trường
The Hague University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Susana Menendez Bright Future Scholarships (BFS) Giá trị: 100% học phí |
Thạc sĩ |
Tiếng Anh IELTS từ 6.0, CAE & CPE, TOEIC từ 670 (nghe, đọc) và 290 (nói, viết), TOEFL từ 550 (trên giấy) hoặc 80 (Internet) Bài luận (bằng tiếng Anh, 900 - 1100 từ) giải thích cách bạn có thể trở thành một nhà đổi mới có sức ảnh hưởng và những gì bạn muốn đóng góp để tạo ra một thế giới tốt hơn |
World Citizen Talent Scholarship Giá trị: €5.000 |
Thạc sĩ |
Bài luận bằng tiếng Anh (950 - 1100 từ) giải thích lý do và cách bạn đóng góp cho trường và chương trình học mình chọn |
Học bổng bạn có thể quan tâm tại Hà Lan
Saxion University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
The Orange Knowledge Programme (OKP) Giá trị: 18020 |
Thạc sĩ |
|
Giá trị: 5000 Eur |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 7.5 - Tiếng Anh 6.5
|
Radboud University Nijmegen | Cấp học | Điều kiện |
Radboud University Medical Center Study Fund Giá trị: 12,620 Eur |
Thạc sĩ |
|
HAN University of Applied Sciences | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: €12.000 |
Cử nhân |
Tiếng Anh IELTS từ 6.5, TOEFL iBT từ 90 hoặc chứng chỉ CAE/ CPE
|
Wittenborg University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 500 - 3000 Eur |
Cử nhân , Thạc sĩ |
GPA 8.0 - Tiếng Anh IELTS từ 6.5 2 Recommendation letters |
Học bổng khác trên thế giới
, USA | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: $3,000 |
Dự bị đại học |
GPA 3.0
|
American University, USA | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: $8,000 - $22,000 |
Cử nhân |
|
University of Tasmania, Australia | Cấp học | Điều kiện |
International Women in Maritime Engineering Scholarship Giá trị: 75% - 100% Undergraduate for Frist year |
Cử nhân , Thạc sĩ |
|
University of Regina, Canada | Cấp học | Điều kiện |
International Entrance Scholarship Giá trị: $3000 |
Cử nhân |
|
University of Worcester, UK | Cấp học | Điều kiện |
International Undergraduate Scholarships Giá trị: £1000-£3000 |
Cử nhân |
|
Tin tức du học mới nhất